Claforan Inj.1g

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Claforan là một kháng sinh bán tổng hợp thuộc họ bêtalactamin nhóm cephalosporin thế hệ thứ 3, THÀNH

THÀNH PHẦN
Céfotaxime muối Na, tính theo céfotaxime 1g.
Na 2,09mmol.
Ống dung môi nước cất pha tiêm             4 ml.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Nhiễm trùng nặng do vi khuẩn nhạy cảm ở:
Đường hô hấp, kể cả mũi và họng, tai.
Thận và đường niệu.
Da và mô mềm, xương khớp.
Cơ quan sinh dục, kể cả lậu.
Vùng bụng.
Nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạc, viêm màng não.
Dự phòng nhiễm trùng quanh phẫu thuật.
Dự phòng nhiễm trùng ở các bệnh nhân suy giảm sức đề kháng.
Ở các trường hợp rất nặng có thể nguy hiểm đến tính mạng, nên phối hợp với aminoglycosides
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi
Liều thông thường là 1 g x 2 lần/ngày.
Nhiễm trùng với nhiều tác nhân gây bệnh có độ nhạy cảm từ cao đến trung bình: 1-2 g x 2 lần/ngày.
Nhiễm trùng rất nặng, đe dọa tính mạng và không định vị được: 2-3 g x 2-4 lần/ngày.
Bệnh lậu: 0,5 g (hoặc 1 g nếu vi khuẩn ít nhạy cảm) liều duy nhất.
Dự phòng nhiễm trùng quanh phẫu thuật: 1-2 g 30-60 phút trước khi bắt đầu mổ. Có thể lặp lại một lần nếu nguy cơ nhiễm trùng cao.
Bệnh nhân suy thận: Nếu hệ số thanh thải creatinine ≤ 5 ml/phút, giảm 1/2 các liều duy trì, liều khởi đầu tùy độ nhạy cảm của vi khuẩn và mức độ nặng của bệnh.
Bệnh nhân lọc máu: 1-2 g/ngày tùy mức độ nặng của bệnh – trong ngày lọc máu, chỉ tiêm cefotaxime sau khi lọc xong.
Trẻ em
Trẻ sơ sinh và trẻ dưới 12 tuổi: 50-100 mg/kg/ngày chia làm 2-4 lần.
Trong những trường hợp rất nặng đe dọa đến tính mạng, có thể dùng 150-200 mg/kg/ngày.
Trẻ sơ sinh thiếu tháng: Không nên quá 50 mg/kg/ngày.
Dự phòng nhiễm trùng trong phẫu thuật: Dùng như trên tiêm một lần duy nhất 30-60 phút trước khi bắt đầu mổ. Nếu nguy cơ nhiễm trùng cao, có thể lặp lại một lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Tăng cảm với cephalosporin.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Lọ bột + ống dung môi 4 ml.
NHÀ SẢN XUẤT
 Roussel VietNam

Không có phản hồi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Swetacefix 200mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Trong các nhiễm khuẩn sau đây gây ra bởi các chủng nhạy cảm với cefixime như Streptococcus sp (ngoại trừ Enteroccus sp) Streptococcus THÀNH PHẦN CefiximeHàm lượng: 200mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Trong các nhiễm khuẩn sau đây gây ra bởi các chủng nhạy cảm …

Thuốc kháng sinh
Cefozim 1g

Giá: Liên hệ. Mô tả: Chỉ định: Nhiễm trùng huyết ápxe phổi viêm màng não, THÀNH PHẦN CeftazidimeCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNH Nhiễm trùng THÀNH PHẦN CeftazidimeCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH – Nhiễm trùng huyết, áp-xe phổi, viêm màng não. – Nhiễm trùng đường niệu, đường hô hấp dưới & viêm phổi, da & …

Thuốc kháng sinh
Pidazol

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn răng miệng cấp tính mãn tính hoặc tái phát (áp xe răng viêm răng viêm nướu viêm miệng viêm nha chu viêm tuyến nước bọt)Phòng ngừa nhiễm khuẩn tại THÀNH PHẦNSpiramycin 750.000 IU, Metronidazol 125 mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn răng miệng cấp …