Combilipid Inf.1440ml

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Cung cấp chất dinh dưỡng khi dinh dưỡng đường tiêu hóa không dùng được khiếm khuyết hoặc chống chỉ định, THÀNH PHẦN Túi 3

THÀNH PHẦN
Túi 3 ngăn chứa
Nhũ tương chất béo…………………………………………………..20%
Dung dịch amino acid và chất điện giải…………………………11.3%
Dung dịch glucose……………………………………………………..11%
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Cung cấp chất dinh dưỡng khi dinh dưỡng đường tiêu hóa không dùng được, khiếm khuyết hoặc chống chỉ định.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn, trẻ > 10t: 0.7-1 g amino acid/kg/ngày, tổng năng lượng 27-40 mL/kg/ngày (béo phì: dựa vào cân nặng lý tưởng của bệnh nhân).
Trẻ em 2-10t: bắt đầu 14-28 mL/kg/ngày, sau đó tăng 10-15 mL/kg/ngày đến tối đa 40 mL/kg/ngày. Tốc độ truyền không quá 3.7 mL/kg/giờ, khoảng cách 2 lần truyền từng túi riêng rẽ là 12-24 tiếng.
Liều tối đa tùy tình trạng bệnh và ngày điều trị.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Người mẫn cảm với protein từ trứng, đậu nành hoặc lạc (đậu phộng) hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Tăng lipid máu nặng.
– Suy gan nặng
– Thiểu năng đông máu nặng
– Rối loạn chuyển hóa amino acid bẩm sinh
– Suy thận nặng không kèm thẩm phân máu.
– Shock cấp tính
– Tăng đường huyết, với nhu cầu lớn hơn 6 đơn vị insulin/giờ.
– Bệnh lý tăng nồng độ trong máu của một số chất điện giải có trong thành phần của thuốc.
– Chống chỉ định chung với tiêm truyền tĩnh mạch: phù phổi cấp, suy tim tăng nước mất bù, mất nước nhược trương.
– Hội chứng tăng sinh bạch cầu.
– Tình trạng không ổn định như sau chấn thương nặng, đái tháo đường mất bù, nhồi máu cơ tim nặng, nhồi máu cơ tim nặng, nhiễm toan chuyển hóa, nhiễm trùng nặng và hôn mê do tăng bất thường nồng độ các chất trong huyết tương.
– Trẻ sơ sinh và dưới 2 tuổi.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Túi 3 ngăn 1440ml
NHÀ SẢN XUẤT
Choongwae Pharma Corp

Xin cho hỏi. Mẹ mình đang suy thận mạn, hiện tại thì ít hấp thụ dinh dưỡng qua đường tiêu hóa. Nếu như sử dụng combilipid peri có ổn không. Và liều dùng thế nào. Có loại nhỏ hơn 1440ml không. Và bao nhiêu ngày thì sử dụng một lần..
Giá bán một thùng 4 gói 1440 ml hoặc 1 thùng túi nhỏ hơn là bao nhiêu.

1 phản hồi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dung dịch tiêm truyền
Nutriflex lipid Special 625ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHDinh dưỡng tĩnh mạch ngoại biên linh động kết hợp chất béo; dinh dưỡng bổ sung hoặc kết hợp nuôi ăn đường tiêu hóa; liệu THÀNH PHẦNAmino acids 40 g, nitrogen 5.7 g, glucose 80 g, năng lượng toàn phần 480 kCal, năng lượng …

Dung dịch tiêm truyền
Alvesin 5E Inf.250ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa khi dinh dưỡng đường miệng/đường tiêu hóa không thể thực hiện hoặc không thể cung cấp đủ THÀNH PHẦNMỗi 1 L: Amino acid, chất điện giải. Năng lượng 835 kJ/200 kCal, pH=5.7-6.3, áp lực thẩm thấu lý thuyết 588 …

Dung dịch tiêm truyền
Human Albumin 20% Inf.50ml Behring

Giá: Liên hệ. Mô tả: Ðiều trị sốc giảm thể tích; phụ trợ trong thẩm tách máu cho bệnh nhân chịu sự thẩm tách dài ngày hoặc cho những bệnh THÀNH PHẦN Protein huyết tương người; Albumin; xấp xỉ 31g; Immunoglobulin G; xấp xỉ 7,0g; Immunoglobulin A; xấp xỉ 1,4g; …