Hepazol E

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Thuốc kết hợp liều cố định Emtricitabine và Tenofovir disoproxil fumarate được chỉ định trong liệu pháp kết hợp thuốc kháng retrovirus cho người lớn

THÀNH PHẦN
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Emtricitabine…………………………………. 200mg
Tenofovir disoproxil fumarate…………… 300mg
Tá dược: Cellulose vi tinh thể, Dibasic Calci Phosphat, Lactose, Povidone K-30, Polysorbate 80, Talc tinh khiết, Magnesi Stearat, Colloidal Anhydrous Silica, Tinh bột Na Glycollat, Tinh bột bắp, Natri Lauryl Sulphat, Natri Croscarmellose, Titan Dioxid, Indigo Carmine.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Thuốc kết hợp liều cố định Emtricitabine và Tenofovir disoproxil fumarate được chỉ định trong liệu pháp kết hợp thuốc kháng retrovirus cho người lớn bị nhiễm HIV-1.
Sự khẳng định lợi ích của thuốc phối hợp Emtricitabine và Tenofovir disoproxil fumarate trong điều trị kháng retrovirus dựa chủ yếu vào các nghiên cứu thực hiện trên bệnh nhân chưa từng điều trị trước đó.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Nên bắt đầu dùng thuốc theo chỉ định của bác sỹ có kinh nghiệm trong điều trị nhiễm HIV.

Liều dùng:
Người lớn: Liều khuyến cáo là một viên, uống ngày một lần. Để tối ưu hóa sự hấp thu của tenofovir, nên uống viên kết hợp này cùng với thức ăn. Thậm chí một lượng nhỏ thức ăn cũng làm tăng sự hấp thu của tenofovir từ viên kết hợp.
Khi cần phải ngừng điều trị một trong hai thành phần của viên kết hợp hoặc khi cần điều chỉnh liều, nên sử dụng các chế phẩm có chứa riêng từng thành phần emtricitabine và tenofovir disoproxil fumarate.
Trẻ em và vị thành niên: Tính an toàn và hiệu quả của viên kết hợp liều cố định emtricitabine và tenofovir disoproxil fumarate chưa được khẳng định ở bệnh nhân dưới 18 tuổi. Do đó, không nên dùng viên kết hợp cho trẻ em và thiếu niên.
Người già: Không có đủ dữ liệu để đưa ra khuyến cáo về liều dùng cho bệnh nhân trên 65 tuổi. Tuy nhiên, không cần thiết phải điều chỉnh liều khuyến cáo cho người lớn trừ khi có bằng chứng của tình trạng suy thận.
Suy chức năng thận: Các thông số hấp thu của emtricitabine và tenofovir có thể tăng đáng kể khi thuốc emtricitabine/tenofovir disoproxil fumarate được dùng cho các bệnh nhân bị suy thận vừa đến nghiêm trọng do emtricitabine and tenofovir được loại bỏ chủ yếu qua sự bài tiết ở thận.
Dữ liệu giới hạn từ các nghiên cứu ủng hộ liều dùng mỗi ngày một lần tenofovir disoproxil fumarate với emtricitabine ở các bệnh nhân bị suy thận nhẹ (thanh thải creatinine 50-80ml/phút).
Cần điều chỉnh khoảng cách giữa các liều của thuốc emtricitabine/tenofovir disoproxil fumarate, tuy nhiên ở tất cả bệnh nhân bị suy thận vừa phải (thanh thải creatinine giữa 30 và 49ml/phút).
Các chỉ dẫn về điều chỉnh khoảng cách giữa các liều cho nhóm này dưới đây được dựa vào mô hình của dữ liệu động dược học đơn liều ở những đối tượng không bị nhiễm HIV với các mức độ suy thận khác nhau. Chưa có dữ liệu về tính an toàn và hiệu quả ở những bệnh nhân thải loại creatinine giữa 30 và 49ml/phút được điều trị tenofovir disoproxil fumarate với emtricitabine sử dụng sự điều chỉnh khoảng cách giữa liều này. Do đó, đáp ứng lâm sàng với việc điều trị và chức năng thận nên được giám sát chặt chẽ ở những bệnh nhân này.

Thanh thải Creatinine (ml/phút)*
                                                 50 – 80      30 – 49
Khoảng cách giữa liều khuyến cáo Mỗi 24 giờ Mỗi 48 giờ
( không cần điều chỉnhMỗi 48 giờ
*Sử dụng thể trọng lý tưởng (gầy) đã được ước tính
Không nên dùng viên kết hợp cho bệnh nhân suy thận rất nặng (có độ thanh thải creatinine < 30 ml/phút) và ở những bệnh nhân phải thẩm tách máu vì không thể giảm liều viên kết hợp cho phù hợp với yêu cầu điều trị.
Suy gan: Dược động học của viên kết hợp cũng như của emtricitabine chưa được nghiên cứu ở bệnh nhân suy gan. Dược động học của tenofovir đã được nghiên cứu ở những bệnh nhân suy gan và không thấy cần phải điều chỉnh liều cho những bệnh nhân này.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với emtricitabine, tenofovir, tenofovir disoproxil fumarate hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
APC Pharmaceuticals & Chemicals Ltd

Không có phản hồi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc Điều trị Virus
AcyclovirStada2g

Giá: 30,000vnđ. Mô tả: Điều trị nhiễm virus Herpes simplex ở da bao gồm Herpes môi Herpes sinh dục khởi phát và tái phát, THÀNH PHẦNAcyclovir CÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHĐiều trị nhiễm virus THÀNH PHẦNAcyclovir CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị nhiễm virus Herpes simplex ở da bao gồm Herpes môi, …

Thuốc Điều trị Virus
Edar – EM

Giá: Liên hệ. Mô tả: Thuốc kết hợp liều cố định Emtricitabine và Tenofovir disoproxil fumarate được chỉ định trong liệu pháp kết hợp thuốc kháng retrovirus cho người lớn bị nhiễm HIV1Sự THÀNH PHẦN Tenofovir disoproxil fumarate 300mg;Emtricitabine 200mg CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Thuốc kết hợp liều cố định Emtricitabine …

Thuốc Điều trị Virus
Acyclovir Tab.800mg STD

Giá: 149,000vnđ. Mô tả: Điều trị nhiễm herpes simplex trên da và màng nhầy bao gồm nhiễm herpes sinh dục khởi phát và tái phát, THÀNH PHẦNMỗi viên nén Acyclovir STADA® 800 mg chứa: THÀNH PHẦNMỗi viên nén Acyclovir STADA® 800 mg chứa: Acyclovir 800 mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị …