Ofus Tab.200mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Điều trị các trường hợp nhiễm trùng gây ra bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm với Ofloxacin, THÀNH PHẦN Mỗi viên nén

THÀNH PHẦN
Mỗi viên nén có chứa:
Hoạt chất chính: Ofloxacin …………………..200mg
Tá dược: Latose, Cellulose vi tinh thể, silicone dioxide, Hydroxypropyl cellulose, Hydroxypropyl cellulose tinh thể nhẹ, Magnesi stearate, Talc, Calci carboxy methylcellulose, Hydroxypropylmethyl cellullose, Polyethylene glycol, Titan dioxide.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Điều trị các trường hợp nhiễm trùng sau đây gây ra bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm với Ofloxacin như Staphylococcus pyogenes, Hemolyticstreptococci, Enteroccocci, Streptococcus pneumoniae, Peptostreptococcus sp., Neisseria gonorhoeae, Escherichia coli, Citrobacter sp., Shigella sp., Klebsiella pneumoniae, Enterobacter sp., Serratia sp., Proteus sp., Pseudomonas aeruginosa, Haemophilus influenzae, Acinetobacter sp., và Campylobacter sp., bao gồm:
• Viêm nang, nhọt, bệnh nhọt, nhọt độc, viêm quầng, viêm tấy, viêm mạch bạch huyết/ viêm hạch bạch huyết, chín mẻ, áp xe dưới da, viêm mủ tuyến mồ hôi ở nách, cụm mụn nhọt, vữa động mạch nhiễm trùng, abces quanh hậu môn.
• Viêm tuyến vú, nhiễm trùng bề mặt thứ phát sau chấn thương, bỏng, phẩu thuật.
• Viêm họng, thanh quản, viêm phế quản cấp, viêm amidan, viêm phế quản mạn, giãn phế quản nhiễm trùng, viêm tiểu phế quản lan rộng, nhiễm trùng thứ phát sau các sau bệnh hô hấp mạn, viêm phổi.
• Viêm thận bể thận, viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt, viêm mào tinh hoàn, viêm đường tiểu do lậu, viêm đường tiểu không do lậu, viêm túi mật, lỵ trực trùng, viêm ruột.
• Nhiễm trùng trong tử cung, viêm phần phụ, viêm tuyến bartholin.
• Viêm mi, viêm túi lệ, viêm sụn mi, loét giác mạc.
• Viêm tai giữa, viêm xoang.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Thông thường, người lớn uống 1,5 đến 3 viên (300 – 600mg) mỗi ngày chia làm 2 – 3 lần. Liều dùng nên điều chỉnh theo loại vi khuẩn gây bệnh và độ trầm trọng của triệu chứng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần của sản phẩm, viêm gân và đứt gân.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân rối loạn chức năng thận nặng.
Bệnh nhân có tiền sử co giật như bệnh động kinh.
Những bệnh nhân lớn tuổi.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
1) Sốc: Những triệu chứng sốc hiếm khi xảy ra, nên theo dõi bệnh nhân cẩn thận. Nếu những triệu chứng như: cảm giác không khỏe, đổ mồ hôi, khó thở hoặc hạ huyết áp xảy ra thì nên ngừng thuốc và có chế độ điều trị thích hợp.
2) Phản ứng quá mẫn: Phù, nỗi mề đay, cảm giác nóng bừng, các triệu chứng sốc phản vệ như: ban đỏ, rét run hoặc khó thở có thể xảy ra nhưng hiếm, và ban hoặc ngứa có thể xảy ra nhưng không thường xuyên. Nên ngưng dừng thuốc nếu các triệu chứng trên xảy ra.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Samchundang Pharm Co., Ltd – HÀN QUỐC

Không có phản hồi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Biseptol Ngọai 480mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị Nhiễm trùng đường hô hấp thậntiết niệu Viêm nhiễm đường tiêu hóa kiết lỵ mãn đặc biệt nhiễm khuẩn do Salmonella Shigella E coli, THÀNH PHẦNMỗi viên: THÀNH PHẦNMỗi viên: Sulfamethoxazole 400 mg, Trimethoprim 80 mg.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị Nhiễm trùng đường …

Thuốc kháng sinh
Babyseptol Sus.60ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn đường niệu gây ra do vi khuẩn nhạy cảm như Ecoli Klebsiella sp Morganella morganii Proteus mirabilis và Proteus vulgarisViêm tai THÀNH PHẦNMỗi 5ml hỗn dịchHoạt chất:Sulfamethoxazole…………………………………………… 200mgTrimethoprim …………………………………………………. 40mgTá dược: Propylene glycol, Nipagin, Glycerol, Aspartame, Sodium CMC FSH, Sucrose M30,Sucrose, Banana …

Thuốc kháng sinh
Glazi 500mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bao gồm viêm phế quản và viêm phổi nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bao gồm viêm xoang viêm THÀNH PHẦNMỗi viên nén bao phim chứa:Hoạt chất: Azithromycin dihydrat tương đương 500 mg Azithromycin CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn …