Rifampicin 300mg MKP

Giá: 275,000vnđ.
Mô tả: Điều trị các thể lao phong và các nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn gram (+) và (– ) chịu tác dụng – Dự phòng viêm màng não do Heamophilus influenzae Neisseria meningitidis –

THÀNH PHẦN
Rifampicin………….……………………………………………………………………300 mg
Tá dược vừa đủ.……………………………………………………………………….1 viên.
(Microcrystalline cellulose, Talc, Magnesi stearat)
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Điều trị các thể lao, phong và các nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn gram (+) và (– ) chịu tác dụng.
– Dự phòng viêm màng não do Heamophilus influenzae, Neisseria meningitidis.
– Bệnh do Brucella.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
– Nên uống lúc đói với 1 cốc nước đầy (1giờ trước khi ăn hoặc 2 giờ sau khi ăn).
– Liều dùng:
Bệnh lao: ngày 1 lần, người lớn và trẻ em: 10mg/kg thể trọng, tối đa 600mg, dùng phối hợp với các thuốc kháng lao khác (INH, streptomycin, ethambutol…)
Bệnh phong: tháng 1 lần, trẻ em 0– 5 tuổi: 150– 300mg, trẻ em 6– 14 tuổi: 300– 450mg, người lớn: 600mg dùng phối hợp với các thuốc chống phong khác (dapson, clofazimin)
Dự phòng viêm màng não:
+ Do Heamophilus influenzae: ngày 1 lần, dùng 4 ngày liên tiếp
+ Do Neisseria meningitidis: ngày 2 lần, dùng 2 ngày liên tiếp
Trẻ em < 1 tháng tuổi: 5mg/kg, trẻ em ≥ 1 tháng tuổi: 10mg/kg, người lớn: 600mg.
Bệnh nặng do vi khuẩn gram (+) và (– ): trẻ em < 1tháng tuổi: 15– 20mg/kg/ngày, trẻ em ≥ 1 tháng tuổi và người lớn: 20– 30mg/kg/ngày, chia làm 2 lần.
Bệnh Brucella: Rifampicin 900mg/ngày/1 lần kết hợp với Doxycyclin.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
THẬN TRỌNG
– Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai, trẻ sơ sinh.
– Trong thời gian điều trị phải tiến hành xét nghiệm về công thức máu và chức năng gan định kỳ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Thuốc này có thể làm cho nước tiểu, phân và nước mắt có màu đỏ da cam
– Rối loạn tiêu hóa nhẹ, ngứa, phát ban. Ít gặp: mệt mỏi, đau đầu, tăng transaminase, vàng da. Hiếm gặp: giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan huyết.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác
– Rifampicin phối hợp với isoniazid (INH) và pyrazinamid sẽ làm tăng độc tính với gan.
– Rifampicin gây cảm ứng enzym cytochrom P450, làm tăng chuyển hoá các thuốc: thuốc uống ngừa thai, thuốc chống đông máu, digitoxin, ketoconazol, erythromycin, clarithromycin, diazepam, chẹn beta, chẹn calci, … Các thuốc trên khi phối hợp với rifampicin cần điều chỉnh liều.
– Một số thuốc khi dùng chung với rifampicin sẽ làm giảm hấp thu rifampicin: các kháng acid, bentonit, clofazimin, … khắc phục bằng các uống riêng cách nhau 8– 12 giờ.
Để tránh tương tác giữa các thuốc, thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ về những thuốc đang sử dụng.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉ x 10 Viên nang
NHÀ SẢN XUẤT
Mekopharm

Không có phản hồi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc trị lao
Rifampicin – INH 250mg MKP Bot. (RH MKP)

Giá: Liên hệ. Mô tả:  Điều trị các thể lao phổi và lao ngoài phổi do các chủng Mycobacterium tuberculosisnhạy cảm với Rifampicin và Isoniazid THÀNH PHẦN– Rifampicin…………………………………………………………………………………………………… 150mg– Isoniazid …………………………………………………………………………………………………….. 100mg– Tá dược vừa đủ ……………………………………………………………………………………………. 1 viên(Microcrystalline cellulose, Sodium starch glycolate, Colloidal silicon dioxide, Magnesium stearate, Crospovidone,Low– substituted …

Thuốc trị lao
Rifampicin INH 250mg (RH MKP Blis.)

Giá: Liên hệ. Mô tả:  Điều trị các thể lao phổi và lao ngoài phổi do các chủng Mycobacterium tuberculosisnhạy cảm với Rifampicin và Isoniazid THÀNH PHẦN– Rifampicin…………………………………………………………………………………………………… 150mg– Isoniazid …………………………………………………………………………………………………….. 100mg– Tá dược vừa đủ ……………………………………………………………………………………………. 1 viên(Microcrystalline cellulose, Sodium starch glycolate, Colloidal silicon dioxide, Magnesium stearate, Crospovidone,Low– substituted …

Thuốc trị lao
Rifamini 300mg

Giá: Liên hệ. Mô tả:  Các thể lao Nhiễm Mycobacteria chịu tác dụng Các nhiễm khuẩn nặng điều trị nội trú do chủng Gram (+) (tụ cầu tràng cầu khuẩn) THÀNH PHẦNRifampicinCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Các thể lao. Nhiễm Mycobacteria chịu tác dụng. Các nhiễm khuẩn nặng, điều trị nội …