Tazocin 4.5g

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH Nhiễm trùng đường tiết niệu có & không có biến chứng Nhiễm trùng đường hô hấp dưới trong ổ bụng da & mô

THÀNH PHẦN
Piperacillin monohydrate: 4000mg
Tazobactam: 500mg
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
– Nhiễm trùng đường tiết niệu có & không có biến chứng.
– Nhiễm trùng đường hô hấp dưới, trong ổ bụng, da & mô mềm.
– Nhiễm khuẩn huyết.
– Nhiễm trùng trên bệnh nhân giảm bạch cầu hạt.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn và trẻ > 12t: 4.5 g/8 giờ. Khoảng liều 2.25-4.5g mỗi 6-8 giờ. Suy thận. CICr = 20 – 80mL/phút: 4.5g/8 giờ < 20mL/phút: 4.5g/12 giờ. Bệnh nhân đang thẩm phân máu: 8g/1 g/ngày và thêm 2.25 g sau mỗi lần thẩm phân. Giảm bạch cầu hạt người lớn và trẻ > 50 kg: 4.5g/6 giờ trẻ < 50kg: 90mg/kg/6 giờ. Nhiễm trùng trong ổ bụng trẻ < 40 kg 1 12.5 mg/kg/ 8 giờ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Chống chỉ định ở những bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Penicillin và/ hoặc Cephalosporin hay dị ứng với chất ức chế beta- lactamase.
THẬN TRỌNG
– Khi sử dụng kéo dài, nên đánh giá chức năng gan, thận, hệ tạo máu.
– Ngưng thuốc khi có xuất huyết, viêm đại tràng giả mạc.
– Phụ nữ có thai & cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Trong một vài trường hợp, có thể có các biểu hiện dị ứng với thuốc, khi đó nên tránh hay ngưng sử dụng.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Dùng đồng thời Probenecid với piperacillin/tazobactam làm tăng thời gian bán thải và tốc độ thanh thải của cả piperacillin và tazobactam nhưng nồng độ đỉnh trong huyết tương của các thành phần không bị ảnh hưởng. Không thấy có tương tác thuốc giữa piperacillin/tazobactam với Vancomycin hay với Tobramycin.
– Khi phối hợp piperacillin/tazobactam với một thuốc khác, không được trộn chung trong cùng một lọ hay tiêm cùng một lúc do tương kỵ về mặt vật lý.
– Khi dùng đồng thời với Heparin liều cao, thuốc chống đông máu đường uống hay các thuốc có ảnh hưởng đến hệ thống đông máu và/hoặc chức năng tiểu cầu, các thông số về đông máu phải được đo thường xuyên hơn và theo dõi cẩn thận hơn.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 lọ
NHÀ SẢN XUẤT
Wyeth (Singapore) Pte., Ltd.

Không có phản hồi

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Bio-Dacef250

Giá: Liên hệ. Mô tả: Viêm tai giữa viêm họng viêm amidan viêm phế quản viêm phổi cấp & mãn tính Nhiễm trùng tiết niệu sinh dục bệnh THÀNH PHẦNcefuroxime 250mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH– Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan, viêm phế quản, viêm phổi cấp & mãn tính.– …

Thuốc kháng sinh
Azicine Gói 250

Giá: 26,000vnđ. Mô tả: Điều trị các triệu chứng nhiễm trùng, THÀNH PHẦNAzithromycin dihydrateCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHĐiều trị các triệu chứng nhiễm trùng:Đường hô hấp trên: tai mũi họng như THÀNH PHẦNAzithromycin dihydrateCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị các triệu chứng nhiễm trùng:Đường hô hấp trên: tai, mũi, họng như viêm …

Thuốc kháng sinh
Defocef

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn đường hô hấp khoang bụng nhiễm khuẩn máuNhiễm khuẩn da, THÀNH PHẦNCefoperazoneCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn đường THÀNH PHẦNCefoperazoneCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn đường hô hấp, khoang bụng, nhiễm khuẩn máu.Nhiễm khuẩn da.Viêm vùng chậu, viêm màng trong dạ con, sinh dục.Nhiễm khuẩn đường …