Nesamid

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Chảy máu bất thường trong & sau phẫu thuật trong sản phụ khoa tiết niệu; bệnh xuất huyết Ða kinh chảy máu trong bệnh lý tiền liệt tuyến tan

THÀNH PHẦN
Tranexamic acid
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Chảy máu bất thường trong & sau phẫu thuật, trong sản phụ khoa, tiết niệu; bệnh xuất huyết. Ða kinh, chảy máu trong bệnh lý tiền liệt tuyến, tan huyết do lao phổi, chảy máu thận, chảy máu mũi.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
– Liều dùng 250 – 500 mg/ngày tiêm IV hay IM, dùng 1 – 2 lần/ngày.
– Liều 500 – 1000 mg/lần tiêm IV hay 500 – 2500 mg/lần truyền IV khi cần trong & sau phẫu thuật.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân mắc bệnh huyết khối hoặc bệnh lý tiêu hủy đông máu. Người già.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Rối loạn tiêu hóa.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc uống ngừa thai chứa estrogen.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Dung dịch tiêm
NHÀ SẢN XUẤT
Union Korea Pharma Co., Ltd

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dụng lên hệ tạo máu
Aspirin 100mg TPC

Giá: 17,000vnđ. Mô tả: Dự phòng huyết khối động mạch (động mạch vành động mạch não) và tĩnh mạch Phòng tai biến mạch máu não nhồi máu cơ tim cơn đau thắt ngực, THÀNH PHẦNAspirinCÔNG THÀNH PHẦNAspirinCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Dự phòng huyết khối động mạch (động mạch vành, động …

Dụng lên hệ tạo máu
Mircera 100mcg/0.3ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHThiếu máu do bệnh thận mãn tính, THÀNH PHẦNMethoxy polyethylene glycolepoetin βCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHThiếu máu do bệnh thận mãn tínhCÁCH DÙNGLIỀU DÙNGTiêm SC THÀNH PHẦNMethoxy polyethylene glycol-epoetin β.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHThiếu máu do bệnh thận mãn tính.CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNGTiêm SC (vùng da bụng, …

Dụng lên hệ tạo máu
Aspilets EC 80mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Phòng ngừa tái phát cho bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim đột quỵ cơn đau thắt ngực ổn định & không ổn định cơn THÀNH PHẦNAcid acetylsalicylic.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Phòng ngừa tái phát cho bệnh nhân có tiền sử nhồi máu …