Ancid

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Ðiều trị triệu chứng các tình trạng: tăng axid dịch vị đau rát sau xương ức do axid dịch vị các chứng khó tiêu có

THÀNH PHẦN
mỗi viên
Famotidin 10 mg
Ca carbonat 800 mg
Mg(OH)2 165 mg
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Điều trị triệu chứng các tình trạng: tăng acid dịch vị, đau rát sau xương ức do tăng tiết acid dịch vị, các chứng khó tiêu có liên quan đến sự bài tiết dịch vị quá mức
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn và trẻ em > 12 tuổi
Nhai 1 viên/lần, tối đa 2 viên/24 giờ
Cách dùng:
Không nuốt nguyên viên, nhai kỹ viên thuốc
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Ít gặp: Nhức đầu, táo bón, tiêu chảy.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Viên nhai: 25 vỉ x 4 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Ampharco USA

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chống viêm loét Dạ dày
Ranitidine 150mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị loét tá tràng loét dạ dày lành tính loét sau phẫu thuật bệnh trào ngược thực quản hội chứng THÀNH PHẦNRanitidin………………………………………………..150 mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Điều trị loét tá tràng, loét dạ dày lành tính, loét sau phẫu thuật, bệnh trào ngược thực …

Chống viêm loét Dạ dày
Maloxid

Giá: Liên hệ. Mô tả: – Viêm dạ dày ợ chua thừa acid dịch vị – Phối hợp trong điều trị loét dạ dày– tá tràng, THÀNH THÀNH PHẦN Magnesium trisilicate khan………………………….. 400 mg– Aluminium hydroxide (gel khô)………………….. 300 mg– Tá dược vừa đủ…………………………………………… 1 viên(Manitol, Ethanol 96%, Menthol, Magnesium …

Chống viêm loét Dạ dày
Zonafil Kit

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Ðiều trị & dự phòng tái phát loét dạ dày loét tá tràng viêm thực quản trào ngược THÀNH PHẦNRabepazole, Clarithromycin, TinidazolCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Ðiều trị & dự phòng tái phát loét dạ dày, loét tá tràng, viêm thực quản trào ngược. …