Greatcet
- By : Dược sĩ Lưu Anh
- Category : Thuốc hạ sốt, giảm đau
Giá: Liên hệ.
Mô tả: Điều trị triệu chứng các trường hợp đau trung bìnhnặng, THÀNH PHẦN Mỗi viên: Acetaminophen 325 mg
THÀNH PHẦN
Mỗi viên: Acetaminophen 325 mg, tramadol hydroclorid 37.5 mg.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Điều trị triệu chứng các trường hợp đau trung bình-nặng.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn và trẻ em > 12t.: Chỉnh liều tùy mức độ đau và đáp ứng. Khởi đầu 2 viên. Nếu cần, bổ sung liều nhưng không quá 8 viên/ngày. Khoảng cách liều không nên ít hơn 6 giờ. Trẻ em < 12t.: Không khuyến cáo. Suy thận trung bình: Khoảng cách liều 12 giờ. Suy gan trung bình: Cân nhắc kéo dài khoảng cách liều.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn cảm với thành phần thuốc. Ngộ độc cấp rượu, thuốc ngủ, thuốc giảm đau tác động TKTW, thuốc gây nghiện hoặc hướng thần. Suy hô hấp nặng. Có nguy cơ mất ý thức do chấn thương đầu, tổn thương não. Đang dùng MAOI hoặc trong vòng 2 tuần sau khi ngưng thuốc này. Loét dạ dày, rối loạn huyết học nặng. Suy gan/thận/tim nặng. Hen suyễn/tiền sử hen suyễn do Aspirin. Động kinh chưa được kiểm soát bằng điều trị.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân sử dụng đồng thời hoặc lặp lại Morphin, đang dùng thuốc ức chế TKTW, rối loạn đường mật, suy gan, suy thận, nghiện rượu, tiền sử sốc phản vệ với opioid, động kinh hay có nguy cơ bị co giật, đang tình trạng sốc hoặc thay đổi ý thức không rõ nguyên nhân. Tramadol gây lệ thuộc thuốc khi dùng kéo dài. Ngưng dùng đột ngột gây h/c cai thuốc. Tránh sử dụng khi gây mê mức độ nhẹ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Suy nhược, đỏ bừng mặt, mệt mỏi, đau ngực, rét run, ngất, h/c cai thuốc. Cao/hạ HA, làm trầm trọng thêm cao HA. Chóng mặt, đau đầu, rùng mình, mất điều hòa, co giật, tăng trương lực cơ, đau nửa đầu, làm trầm trọng thêm đau nửa đầu, co cơ không tùy ý, dị cảm, bất tỉnh, hoa mắt. Nuốt khó, đại tiện ra máu đen, phù lưỡi. Chán ăn, lo lắng, lẫn lộn, hưng cảm, mất ngủ, bực dọc, buồn ngủ, đôi khi quên, rối loạn nhân cách, trầm cảm, lạm dụng thuốc, thay đổi cảm xúc, ảo giác, bất lực, ác mộng, suy nghĩ bất thường. Thiếu máu. Khó thở. Albumin niệu, rối loạn tiểu tiện, thiểu niệu, bí tiểu. Ngứa, ban da, tăng tiết mồ hôi. Bất thường chức năng gan, sụt cân, ù tai, rối loạn thị giác. Giãn mạch, hạ HA thế đứng, thiếu máu cục bộ cơ tim, phù phổi, phản ứng dị ứng, khó tập trung, có khuynh hướng tự tử, viêm gan, suy gan, chảy máu đường tiêu hóa. Tăng creatinin, bất thường xét nghiệm chức năng gan. H/c Serotonin (bao gồm thay đổi trạng thái thần kinh, tăng phản xạ, sốt, run rẩy, rùng mình, lo âu, toát mồ hôi, co giật, hôn mê). Làm trầm trọng thêm hen suyễn. Giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt.
TƯƠNG TÁC THUỐC
MAOI, thuốc ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc. Carbamazepin. Ketoconazol, erythromycin. Metoclopramid, domperidon. Cholestyramin. Thận trọng sử dụng đồng thời: Thuốc làm hạ thấp ngưỡng co giật, thuốc chống trầm cảm ức chế tái hấp thu serotonin, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc an thần.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
1 vỉ x 10 viên; 3 vỉ x 10 viên; 10 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int’ l
Không có bình luận