Mobic Tab.7.5mg
- By : Dược sĩ Lưu Anh
- Category : Thuốc chống viêm
Giá: 192,000vnđ.
Mô tả: Điều trị triệu chứng dài hạn các cơn viêm đau mạn tính trong: viêm đau xương khớp (hư khớp thoái hóa khớp) viêm khớp dạng thấp viêm cột sống dính khớp, THÀNH PHẦN MeloxicamCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNHĐiều trị triệu chứng dài hạn các cơn viêm đau mạn tính trong: viêm đau xương khớp (hư khớp thoái hóa khớp) viêm khớp dạng thấp viêm cột sống dính khớp CÁCH DÙNGLIỀU DÙNGViêm khớp dạng thấp & viêm cột sống dính khớp: 15 mg/ngày khi đáp ứng liều có thể giảm còn 75 mg/ngày Viêm đau xươngkhớp: 75 mg/ngày Nếu cần liều có thể tăng lên 15 mg/ngày Bệnh nhân có nguy cơ PƯP cao: khởi đầu với liều 75 mg/ngày Suy thận nặng phải chạy thận nhân tạo: liều tối đa 75 mg/ngàyCHỐNG CHỈ ĐỊNH Quá mẫn với thành phần của thuốcViêm khớp dạng thấp & viêm cột sống dính khớp: 15 mg/ngày khi đáp ứng liều có thể giảm còn 75 mg/ngày Viêm đau xươngkhớp: 75 mg/ngày Nếu cần liều có thể tăng lên 15 mg/ngày Bệnh nhân có nguy cơ PƯP cao: khởi đầu với liều 75 mg/ngày Suy thận nặng phải chạy thận nhân tạo: liều tối đa 75 mg/ngàyTHẬN TRỌNG Tiền sử bệnh đường tiêu hóa trên Đang điều trị bằng thuốc kháng đông hay có PƯP trên da có nguy cơ giảm lưu lượng máu thận & thể tích máu như mất nước suy tim xung huyết xơ gan hội chứng thận hư & bệnh thận rõ đang dùng thuốc lợi tiểu hay đang tiến hành đại phẫu làm giảm thể tích máu Người già suy kiệtTÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐNKhó tiêu buồn nôn nôn mửa táo bón đầy hơi tiêu chảy Thiếu máu Nổi mẩn ngứa Khởi phát cơn hen cấp (rất hiếm) Choáng váng nhức đầu Phù Tăng các thông số chức năng thận bất thường (hiếm) Phản ứng tăng nhạy cảm phù niêm sưng đau tại chỗ tiêmQUI CÁCH ĐÓNG GÓIHộp 2 vỉ x 10 viênNHÀ SẢN XUẤTBoehringer Ingelheim Ellas AE
THÀNH PHẦN
Meloxicam.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Điều trị triệu chứng dài hạn các cơn viêm đau mạn tính trong: viêm đau xương khớp (hư khớp, thoái hóa khớp), viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Viêm khớp dạng thấp & viêm cột sống dính khớp: 15 mg/ngày, khi đáp ứng, liều có thể giảm còn 7,5 mg/ngày. Viêm đau xương-khớp: 7,5 mg/ngày. Nếu cần, liều có thể tăng lên 15 mg/ngày. Bệnh nhân có nguy cơ PƯP cao: khởi đầu với liều 7,5 mg/ngày. Suy thận nặng phải chạy thận nhân tạo: liều tối đa 7,5 mg/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần của thuốc
Viêm khớp dạng thấp & viêm cột sống dính khớp: 15 mg/ngày, khi đáp ứng, liều có thể giảm còn 7,5 mg/ngày. Viêm đau xương-khớp: 7,5 mg/ngày. Nếu cần, liều có thể tăng lên 15 mg/ngày. Bệnh nhân có nguy cơ PƯP cao: khởi đầu với liều 7,5 mg/ngày. Suy thận nặng phải chạy thận nhân tạo: liều tối đa 7,5 mg/ngày.
THẬN TRỌNG
Tiền sử bệnh đường tiêu hóa trên. Đang điều trị bằng thuốc kháng đông, hay có PƯP trên da, có nguy cơ giảm lưu lượng máu thận & thể tích máu như mất nước, suy tim xung huyết, xơ gan, hội chứng thận hư & bệnh thận rõ, đang dùng thuốc lợi tiểu hay đang tiến hành đại phẫu làm giảm thể tích máu. Người già, suy kiệt.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Khó tiêu, buồn nôn, nôn mửa, táo bón, đầy hơi, tiêu chảy. Thiếu máu. Nổi mẩn, ngứa. Khởi phát cơn hen cấp (rất hiếm). Choáng váng, nhức đầu. Phù. Tăng các thông số chức năng thận bất thường (hiếm). Phản ứng tăng nhạy cảm, phù niêm, sưng, đau tại chỗ tiêm.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 2 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Boehringer Ingelheim Ellas A.E
Không có bình luận