Mebizan

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Dùng trong các trường hợp Viêm nhiễm sau phẩu thuật hay sau chấn thương Ngoại khoa: trĩ nội trĩ ngoại và sa hậu môn, THÀNH PHẦN Serratiopeptidase 5mgCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNHDùng trong các trường hợp Viêm nhiễm sau phẩu thuật hay sau chấn thương Ngoại khoa: trĩ nội trĩ ngoại và sa hậu môn Tai mũi họng : viêm xoang polyp mũi viêm tai giữa viêm họng Nội khoa: phối hợp với kháng sinh trong các trường hợp nhiễm trùng long đàm trong các bệnh phổi như viêm phế quản hen phế quản lao Nha khoa: viêm nha chu áp xe ổ răng viêm túi lợi răng khôn sau khi nhổ răng và sau phẩu thuật răng hàm mặt Nhãn khoa: xuất huyết mắt đục thủy dịch Sản phụ khoa: căng tuyến vú rách hoặc khâu tầng sinh môn Tiết niệu: viêm bàng quang và viêm mào tinhCÁCH DÙNGLIỀU DÙNGUống: 5 10 mg/lần x 3 lần/24 giờ Không bẻ hoặc nghiền nát viên thuốc Uống sau mỗi bữa ănCHỐNG CHỈ ĐỊNHQuá mẫn với thành phần của thuốc THẬN TRỌNGBệnh nhân rối loạn đông máuBệnh nhân suy gan hoặc suy thận nặngTÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐNDị ứng ngoài da mày đay tiêu chảy biếng ăn khó chịu & buồn nônQUI CÁCH ĐÓNG GÓIHộp 1 vỉ x 10 viên chai 200 viên 500 viên nén bao tan trong ruột 5mgNHÀ SẢN XUẤTXí nghiệp Dược phẩm & Sinh học Y tế (MEBIPHAR) TP Hồ Chí Minh    

THÀNH PHẦN
Serratiopeptidase 5mg
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Dùng trong các trường hợp
– Viêm nhiễm sau phẩu thuật hay sau chấn thương.
– Ngoại khoa: trĩ nội, trĩ ngoại và sa hậu môn.
– Tai, mũi, họng : viêm xoang, polyp mũi, viêm tai giữa, viêm họng.
– Nội khoa: phối hợp với kháng sinh trong các trường hợp nhiễm trùng, long đàm trong các bệnh phổi như viêm phế quản, hen phế quản, lao.
– Nha khoa: viêm nha chu, áp xe ổ răng, viêm túi lợi răng khôn, sau khi nhổ răng và sau phẩu thuật răng hàm mặt.
– Nhãn khoa: xuất huyết mắt, đục thủy dịch.
– Sản phụ khoa: căng tuyến vú, rách hoặc khâu tầng sinh môn.
– Tiết niệu: viêm bàng quang và viêm mào tinh.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Uống: 5 – 10 mg/lần x 3 lần/24 giờ. Không bẻ hoặc nghiền nát viên thuốc. Uống sau mỗi bữa ăn.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần của thuốc.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân rối loạn đông máu.
Bệnh nhân suy gan hoặc suy thận nặng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Dị ứng ngoài da, mày đay, tiêu chảy, biếng ăn, khó chịu & buồn nôn.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 vỉ x 10 viên, chai 200 viên, 500 viên nén bao tan trong ruột 5mg
NHÀ SẢN XUẤT
Xí nghiệp Dược phẩm & Sinh học Y tế (MEBIPHAR) TP Hồ Chí Minh

 

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc chống viêm
Tiodase 10mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH    Viêm & sưng tấy sau phẫu thuật/chấn thương trĩ nội/ngoại khó khạc đàm sau gây mêPhối hợp kháng sinh THÀNH PHẦN        SerratiopeptidaseCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH    Viêm & sưng tấy sau phẫu thuật/chấn thương, trĩ nội/ngoại, khó khạc đàm sau gây mê.Phối hợp kháng …

Thuốc chống viêm
Ostikar Cap.50mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị đường uống dài hạn đặc hiệu đối với các bệnh thoái hóa khớp (viêm khớp và các bệnh có lien quan) THÀNH PHẦNDiacereinCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị đường uống dài hạn đặc hiệu đối với các bệnh thoái hóa khớp (viêm khớp và …

Thuốc chống viêm
Strase 10mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Giảm đau giảm viêm sưng nề tụ máu : Viêm cấp và mãn ở các bệnh lý tai mũi họng mắt răng khớp Viêm phần phụ Sau chấn THÀNH PHẦN Streptokinase 10000 IU, streptodornase 2500 IU.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHGiảm đau, giảm viêm, sưng nề, tụ …