BeeCetrax 1g

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Ceftriaxon chỉ nên dùng điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng, THÀNH PHẦNCeftriaxoneCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHHạ cam viêm nội

THÀNH PHẦN
Ceftriaxone
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Hạ cam, viêm nội tâm mạc, viêm dạ dày-ruột, sốt thương hàn. Nhiễm trùng hô hấp, tai mũi họng, thận-tiết niệu sinh dục, nhiễm trùng máu, xương khớp, da-mô mềm, viêm màng não mủ, viêm phúc mạc, viêm túi mật, viêm đường mật & nhiễm trùng tiêu hóa. Dự phòng nhiễm trùng phẫu thuật
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Ceftriaxon có thể tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.
Người lớn: Liều thường dùng mỗi ngày từ 1-2g, tiêm 01 lần (hoặc chia đều làm 02 lần). Trường hợp nặng, có thể lên tới 4g. Ðể dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật, tiêm tĩnh mạch một liều duy nhất 1g từ 0,5 – 2 giờ trước khi mổ.
Trẻ em: Liều dùng mỗi ngày 50 – 75mg/ kg, tiêm một lần hoặc chia đều làm 2 lần. Tổng liều không vượt quá 2g/ ngày.
Trong điều trị viêm màng não, liều khởi đầu là 100mg/ kg (không quá 4g). Sau đó tổng liều mỗi ngày là 100 mg/kg/ngày, ngày tiêm 1 lần. Thời gian điều trị thường từ 7-14 ngày. Ðối với nhiễm khuẩn do Streptococcus pyogenes, phải điều trị ít nhất 10 ngày.
Trẻ sơ sinh: 50mg/ kg/ ngày.
Suy thận và suy gan phối hợp: Ðiều chỉnh liều dựa theo kết quả kiểm tra các thông số trong máu. Khi hệ số thanh thải creatinin dưới 10ml/ phút, liều ceftriaxone không vượt quá 2g/ 24 giờ.
Với người bệnh thẩm phân máu, liều 2g tiêm cuối đợt thẩm phân đủ để duy trì nồng độ thuốc có hiệu lực cho tới kỳ thẩm phân sau, thông thường trong 72 giờ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với cephalosporins và penicillin. Vàng da sơ sinh
THẬN TRỌNG
Suy thận. Có tiền sử dị ứng. Kiểm tra thận và công thức máu khi điều trị kéo dài và liều cao.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Rối loạn tiêu hóa nhất là tiêu chảy. Tăng bilirubin máu. Giảm bạch cầu trung tính, tán huyết. Loạn nhịp. Phản ứng quá mẫn: nổi mề đay, ban da, tăng bạch cầu ái toan, sốt, phản ứng phản vệ. Độc tính trên thận. Co giật và các dấu hiệu của độc tính trên thần kinh TW. Viêm đại tràng có giả mạc.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 Lọ
NHÀ SẢN XUẤT
Kukje Pharm Ind Co., Ltd – HÀN QUỐC

 

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Biseptol Ngọai 480mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị Nhiễm trùng đường hô hấp thậntiết niệu Viêm nhiễm đường tiêu hóa kiết lỵ mãn đặc biệt nhiễm khuẩn do Salmonella Shigella E coli, THÀNH PHẦNMỗi viên: THÀNH PHẦNMỗi viên: Sulfamethoxazole 400 mg, Trimethoprim 80 mg.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị Nhiễm trùng đường …

Thuốc kháng sinh
Piperacillin/Tazobactam Inj.4.5g Kabi

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHNgười trưởng thành người cao tuổi: Nhiễm trùng đường hô hấp dưới nhiễm trùng đường tiểu (có hay không có biến THÀNH PHẦN4g Piperacillin; 0,5g TazobactamCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNgười trưởng thành, người cao tuổi: Nhiễm trùng đường hô hấp dưới, nhiễm trùng đường tiểu …

Thuốc kháng sinh
Gifloxin

Giá: Liên hệ. Mô tả: Các nhiễm trùng ở phần ngoài mắt (viêm kết mạc viêm giác mạc) hoặc những bộ phận phụ (viêm mi mắt viêm túi lệ) THÀNH PHẦNOfloxacinHàm lượng: 3mg/mlCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHCác nhiễm trùng ở phần ngoài mắt (viêm kết mạc, viêm giác mạc) hoặc những …