Cbiantigrain Inj 30mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Ðiều trị ngắn ngày đau vừa tới nặng sau phẫu thuật dùng thay thế các chế phẩm opioidDùng tại chỗ để điều trị triệu chứng viêm kết

THÀNH PHẦN
Ketorolac tromethamine
Hàm lượng: 30mg/ml
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Ðiều trị ngắn ngày đau vừa tới nặng sau phẫu thuật, dùng thay thế các chế phẩm opioid.
Dùng tại chỗ để điều trị triệu chứng viêm kết mạc dị ứng theo mùa.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Tiêm:
Liều thông thường ở người lớn:
Giảm đau:
Người bệnh từ 16 – 64 tuổi, cân nặng ít nhất 50 kg và có chức năng thận bình thường:
Tiêm bắp: 1 liều duy nhất 60 mg, nếu cần, có thể cho uống thêm ketorolac hoặc 1 thuốc giảm đau khác, hoặc:
Tiêm bắp: 30 mg cách 6 giờ/1 lần, cho tới tối đa 20 liều cho trong 5 ngày, hoặc:
Tiêm mạch: 30 mg tiêm 1 liều duy nhất hoặc làm nhiều lần cách 6 giờ/1 lần, cho tới tối đa 20 liều trong 5 ngày.
Người bệnh < 50 kg và/hoặc có chức năng thận bị suy giảm:
Tiêm bắp: 1 liều duy nhất 30 mg, nếu cần có thể cho tiếp uống ketorolac hoặc 1 thuốc giảm đau khác; hoặc:
Tiêm bắp: 15 mg cách 6 giờ/1 lần, cho tới tối đa 20 liều trong 5 ngày, hoặc:
Tiêm mạch: 15 mg 1 liều duy nhất hoặc làm nhiều liều cách 6 giờ/ 1 lần, cho tới tối đa 20 liều trong 5 ngày.
Ghi chú: Liều và số lần cho được khuyến cáo ở trên không được tăng nếu đau không đỡ hoặc đau trở lại trong khi dùng thuốc.
Liều tối đa thông thường kê đơn cho người lớn:
Người bệnh 16 – 64 tuổi 50 kg, chức năng thận bình thường:
Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch: 120 mg/ngày
Người bệnh < 50 kg và/ hoặc có chức năng thận suy giảm:
Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch: 60 mg/ngày.
Liều thông thường ở người cao tuổi: Giống như đối với người < 50 kg hoặc có chức năng thận suy giảm.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
Tiền sử viêm loét dạ dày hoặc chảy máu đường tiêu hóa.
Xuất huyết não hoặc có nghi ngờ. Cơ địa chảy máu, có rối loạn đông máu. Người bệnh phải phẫu thuật, có nguy cơ cao chảy máu hoặc cầm máu không hoàn toàn. Người bệnh đang dùng thuốc chống đông.
Quá mẫn với ketorolac hoặc các thuốc chống viêm không steroid khác; người bệnh bị dị ứng với các chất ức chế tổng hợp prostaglandin hoặc aspirin.
Hội chứng polyp mũi, phù mạch hoặc co thắt phế quản.
Giảm thể tích máu lưu thông do mất nước hoặc bất kỳ nguyên nhân nào.
Giảm chức năng thận vừa và nặng.
Người mang thai, lúc đau đẻ và sổ thai hoặc cho con bú.
Trẻ em dưới 16 tuổi: An toàn và hiệu quả của thuốc chưa được xác định. Không nên dùng ketorolac cho lứa tuổi này.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 ống x 1ml
NHÀ SẢN XUẤT
Huons Co., Ltd

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc hạ sốt, giảm đau
Babyflu Drop.15ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Làm giảm tạm thời các triệu chứng cảm lạnh: Các cơn đau nhẹ nhức đầu đau họng nghẹt mũi và sốt, THÀNH PHẦNMỗi 08 ml chứa:Hoạt THÀNH PHẦNMỗi 0,8 ml chứa:Hoạt chất:Acetaminophen 80 mgPhenylephrin HCl 2,4 mgTá dược: Propylen glycol, acid citric, natri benzoat, glycerin, …

Thuốc hạ sốt, giảm đau
Roblotidin

Giá: Liên hệ. Mô tả: Các triệu chứng cảm cúm: ho sốt nhức đầu đau nhức bắp thịt xương khớp nghẹt mũi chảy nước mũi chảy nước mắt viêm xoang sổ mũi theo mùa mẩn THÀNH PHẦNParacetamol 500 mg, loratadine 5 mg, dextromethorphan HBr 15 mg.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHCác triệu …

Thuốc hạ sốt, giảm đau
Dolargan 0,1

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHĐau dữ dội không giảm được bằng các thuốc giảm đau thông thường không gây nghiện Dùng tiền phẫu Cơn đau quặn mật cơn đau THÀNH PHẦNPethidine: 100mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHĐau dữ dội không giảm được bằng các thuốc giảm đau thông thường không gây …