Nurofen 200mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Giảm đau (nhức đầu đau bụng kinh đau răng đau tai đau họng mọc răng đau khớp dạng thấp đau cơ đau lưng bong gân các cơn đau nhẹ) Hạ sốt (bao gồm sốt trong

THÀNH PHẦN
Ibuprofen
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Giảm đau (nhức đầu, đau bụng kinh, đau răng, đau tai, đau họng, mọc răng, đau khớp dạng thấp, đau cơ, đau lưng, bong gân, các cơn đau nhẹ). Hạ sốt (bao gồm sốt trong cảm lạnh & cúm). Giảm viêm cơ & khớp (bệnh thấp bao gồm viêm khớp thiếu niên & rối loạn cơ xương khác).
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Viên: Người lớn, trẻ > 12t. khởi đầu 2 viên, sau đó nếu cần: 1 hoặc 2 viên mỗi 4 giờ. Bệnh nhẹ: không quá 1200 mg/ngày. Tối đa 2400 mg/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần của thuốc.
Quá mẫn với aspirin, ibuprofen hoặc NSAID khác (hen, viêm mũi, nổi mề đay sau khi dùng thuốc). Co thắt phế quản, rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch, tiền sử loét dạ dày tá tràng, loét dạ dày tiến triển, suy gan/thận, suy tim sung huyết, giảm thể tích tuần hoàn do thuốc lợi tiểu hoặc thiểu năng thận, bệnh tạo keo. Đang dùng coumarin. Trẻ < 12t. (dạng viên).
THẬN TRỌNG
Người cao tuổi, có thai/cho con bú, xơ gan, tổn thương chức năng thận (giảm liều). Ibuprofen có thể làm tăng transaminase máu (thoáng qua & hồi phục được), ức chế kết tụ tiểu cầu làm kéo dài thời gian chảy máu. Ngừng dùng nếu bị giảm thị giác, nhìn lờ mờ, loạn sắc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Sốt, mỏi mệt. Chướng bụng, buồn nôn, nôn. Nhức đầu, hoa mắt chóng mặt, bồn chồn. Mẩn ngứa, ngoại ban. Cảm giác khó chịu hoặc đau dạ dày, hoạt hóa loét tiêu hóa, phân đen như hắc ín, làm hen nặng thêm. Ít gặp: Phản ứng dị ứng, viêm mũi, nổi mày đay, đau bụng, không dung nạp đường dạ dày-ruột và chảy máu dạ dày-ruột, loét dạ dày tiến triển, lơ mơ, mất ngủ, ù tai, thính lực giảm. Hiếm: Phù, nổi ban, h/c Stevens-Johnson, rụng tóc, trầm cảm, viêm màng não vô khuẩn, nhìn mờ, rối loạn nhìn màu, giảm thị lực do ngộ độc thuốc, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu trung tính, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu hạt, thiếu máu, rối loạn co bóp túi mật, thử nghiệm chức năng gan bất thường, nhiễm độc gan, viêm bàng quang, đái ra máu, suy thận cấp, viêm thận kẽ, h/c thận hư. Rất hiếm: da bị tróc và dễ thâm tím.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
12 viên/hộp
NHÀ SẢN XUẤT
Reckitt Benckiser Healthcare Manufacturing (Thailand)., Ltd – THÁI LAN

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc hạ sốt, giảm đau
Dolipran 500

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHĐau &/hoặc sốt (bao gồm đau đầu triệu chứng giống cúm nhức răng đau mỏi ê ẩm đau lúc hành kinh), THÀNH THÀNH PHẦNParacetamol 500mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHĐau &/hoặc sốt (bao gồm đau đầu, triệu chứng giống cúm, nhức răng, đau mỏi ê ẩm, đau …

Thuốc hạ sốt, giảm đau
Cataflam50mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị ngắn hạn: viêm đau sau chấn thương hoặc phẫu thuật thấp ngoài khớp cơn đau nửa đầu đau bụng kinh viêm cấp tính trong sản phụ khoa răng THÀNH PHẦN Diclofenac potassium 50mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHĐiều trị ngắn hạn: viêm đau sau chấn thương …

Thuốc hạ sốt, giảm đau
Diantavic

Giá: Liên hệ. Mô tả: Thuốc này phối hợp hai hoạt chất có tác dụng giảm đau Thuốc được chỉ định điều trị các chứng đau trung bình và nặng không THÀNH PHẦN Mỗi viên Dextropropoxyphene HCl 30 mg, Paracetamol 400 mg.CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHThuốc này phối hợp hai hoạt …