Seretide 25/ 250mcg
- By : Dược sĩ Lưu Anh
- Category : Thuốc Hô hấp
Giá: 310,000vnđ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH Điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế
THÀNH PHẦN
Salmeterol xinafoate, fluticasone propionate.
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Điều trị thường xuyên bệnh tắc nghẽn đường hô hấp có hồi phục (ROAD) bao gồm hen ở trẻ em & người lớn. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) bao gồm viêm phế quản mạn & khí phế thủng.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Dùng hít hoặc xịt thường xuyên. Ngừa hen phế quản: Người lớn, thanh thiếu niên ≥ 12t.: Seretide accuhaler: một hít (50mcg salmeterol và 250mcg fluticasone propionate), 2 lần/ngày. Hoặc một hít (50mcg salmeterol và 500mcg fluticasone propionate), 2 lần/ngày. Seretide evohaler: hai nhát xịt (25mcg salmeterol và 50mcg fluticasone propionate), 2 lần/ngày. Hoặc hai nhát xịt (25mcg salmeterol và 125mcg fluticasone propionate), 2 lần/ngày. Hoặc hai nhát xịt (25mcg salmeterol và 250mcg fluticasone propionate), 2 lần/ngày. Người lớn ≥ 18t.: Tính an toàn và khả năng dung nạp khi tăng gấp đôi liều ở tất cả các hàm lượng Seretide trên người lớn lên tới 14 ngày tương đương liều quy ước 2 lần/ngày và có thể xem xét khi cần bổ sung corticosteroid dạng hít ngắn ngày (lên tới 14 ngày) như trong hướng dẫn điều trị hen. Trẻ em ≥ 4t.: Seretide evohaler: hai nhát xịt (25mcg salmeterol và 50mcg fluticasone propionate), 2 lần/ngày. Không có số liệu sử dụng Seretide cho trẻ < 4t. Điều trị duy trì COPD: Seretide accuhaler: Người lớn: một hít 50/250mcg tới 50/500mcg salmeterol/fluticasone propionate x 2 lần/ngày. Ở liều 50/500mcg x 2 lần/ngày, đã có báo cáo thuốc làm giảm tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân. Seretide evohaler: hai nhát xịt (25mcg/125mcg đến 25mcg/250mcg salmeterol/fluticasone propionate) x 2 lần/ngày. Bệnh nhân cao tuổi, suy thận/gan: không cần chỉnh liều.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
THẬN TRỌNG
Lao tiến triển hay tiềm ẩn, nhiễm độc giáp, glaucom, nghi ngờ suy thận do steroid toàn thân trước đó. Có thai & cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Run, đánh trống ngực, nhức đầu. Hiếm: phản ứng quá mẫn, suy thượng thận, chậm phát triển thể chất ở trẻ, loãng xương, đục thủy tinh thể, glaucom.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc ức chế CYP 3A4. Tránh dùng thuốc chẹn thụ thể β chọn lọc & không chọn lọc.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
120 liều/hộp
NHÀ SẢN XUẤT
GlaxoSmithKline
Không có bình luận