Papaverin inj.

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Papaverine được dùng điều trị cơn co thắt cơ trơn co thắt mạch máu có liên quan đến nhồi máu cơ tim chứng đau thắt ngực ngoại vi nghẽn

THÀNH PHẦN
Papaverine hydrochloride
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Papaverine được dùng điều trị cơn co thắt cơ trơn, co thắt mạch máu có liên quan đến nhồi máu cơ tim, chứng đau thắt ngực ngoại vi, nghẽn mạch phổi, bệnh mạch máu ngoại vi, sự co thắt do ấu trùng giun nội tạng, sụ đau bụng niệu quản, mật hay sự đau bụng niệu quản, mật hay ở dạ dày – ruột non.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn: ngày uống 2 – 3 lần, mỗi lần 40 mg, hoặc 1 – 2 nang 150 mg, tiêm dưới da, bắp hoặc tĩnh mạch chậm: 1 – 2 ống/24h.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc
THẬN TRỌNG
Không tiêm papaverine hydrochloride với thuốc ở dạng muối lactat vì có sự kết tủa.
Thận trọng khi dùng thuốc papaverine cho bệnh nhân bị glaucom.
Thận trọng với những bệnh nhân có mắc bệnh liên quan đến gan với những triệu chứng như vàng da, tăng tế bào ưa eosin…
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Tác dụng không mong muốn thường gặp: buồn nôn, khó chịu bụng, biếng ăn, tào bón hoặc ỉa chảy, phát ban da, phiền muộn, chóng mặt, nhức đầu, ra nhiều mồ hôi, kéo dài hơi thở, tăng nhịp tim.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 50 ống x 1ml
NHÀ SẢN XUẤT
Daewoo Pharm Co., Ltd – MỸ

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc Tiêu hóa
BTV-Lecuxim

Giá: Liên hệ. Mô tả: Ðiều trị chứng tăng amoniac huyết trong các bệnh gan cấp hoặc mãn tính như xơ gan gan nhiễm mỡ viêm gan siêu virus Điều trị THÀNH PHẦN L-ornithineL-aspartateCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHÐiều trị chứng tăng amoniac huyết trong các bệnh gan cấp hoặc mãn tính như …

Thuốc Tiêu hóa
Biolactovin

Giá: Liên hệ. Mô tả: Dùng cho trẻ em và người lớn, THÀNH PHẦNLactobacillus acidophilus > 1 tỷ CFUCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHDùng cho trẻ em và THÀNH PHẦNLactobacillus acidophilus > 1 tỷ CFUCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHDùng cho trẻ em và người lớn trong các trường hợp sau:– Trẻ em suy …

Thuốc Tiêu hóa
Eno

Giá: Liên hệ. Mô tả: Eno có hiệu quả trong: Điều trị/ kiểm soát triệu chứng của những rối loạn đường tiêu hóa trên, THÀNH PHẦNNatrihydro THÀNH PHẦNNatrihydro carbonat: 1.96gacid citric: 1.85gNatri carbonat: 0.43gCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Eno có hiệu quả trong:– Điều trị/ kiểm soát triệu chứng của những rối …