Ovalax

Giá: 9,000vnđ.
Mô tả: Điều trị táo bón, THÀNH PHẦNCho 1 viên: Bisacodyl … 50 mg Tá dược vừa đủ … 1 viên (Lactose Gelatin Magnesi stearat Talc HPMC Eudragit L100 PEG 6000 Titan dioxyd

THÀNH PHẦN
Cho 1 viên:
– Bisacodyl … 5,0 mg
– Tá dược vừa đủ … 1 viên (Lactose, Gelatin, Magnesi stearat, Talc, HPMC, Eudragit L100, PEG 6000, Titan dioxyd )
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
– Điều trị táo bón
– Chuẩn bị X-quang đại tràng
– Thải sạch ruột trước và sau khi phẫu thuật
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Ovalax dùng được cho mọi lứa tuổi, tuy nhiên không nên dùng cho trẻ dưới 6 tuổi vì phải nuốt cả viên thuốc. Uống thuốc vào buổi tối.
+ Điều trị táo bón:
– Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: Uống 1 – 2 viên/ngày vào buổi tối. Đôi khi có thể dùng liều cao hơn (3 – 4 viên) nếu thấy cần.
– Người cao tuổi: dùng liều người lớn
– Trẻ em 6 – 10 tuổi: Uống 1 viên/ngày vào buổi tối.
– Trẻ em dưới 6 tuổi: không nên uống do phải nuốt cả viên
+ Dùng để chuẩn bị chụp X- quang đại tràng:
– Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: Mỗi tối dùng 2 viên trong 2 tối liền trước khi chụp chiếu.
– Trẻ em 6 – 10 tuổi: Mỗi tối dùng 1 viên trong 2 tối liền trước khi chụp chiếu
+ Thải sạch ruột trước và sau khi phẫu thuật:
Theo sự chỉ dẫn của bác sĩ
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc
– Bệnh nhân bị tắc ruột, đau bụng chưa rõ nguyên nhân, phẫu thuật bụng cấp tính (viêm ruột thừa), chảy máu trực tràng, viêm dạ – dày ruột, tình trạng mất nước nghiêm trọng.
THẬN TRỌNG
Dùng thuốc dài ngày hoặc quá liều có thể dẫn đến ỉa chảy gây mất nước và điện giải, làm giảm Kali máu; và có thể dẫn đến đại tràng mất trương lực, không hoạt động gây táo bón phản ứng. Vì vậy không nên dùng thuốc quá 1 tuần, trừ khi có hướng dẫn của thầy thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Thường xảy ra ở đường tiêu hóa khoảng 15 – 25%.
– Thường gặp: Ðau bụng, buồn nôn.
– Ít gặp: Kích ứng trực tràng.
– Hiếm gặp: Các phản ứng quá mẫn cảm với thuốc có thể gặp như phù mạch, phản ứng dạng phản vệ.
– Có thể làm giảm tác dụng không mong muốn bằng cách giảm liều.
– Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty cổ phần Traphaco – VIỆT NAM

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc Tiêu hóa
Atropin sulfat 250mg HATAPHAR

Giá: Liên hệ. Mô tả: Giảm đau trong cơn co thắt cơ trơn đường tiêu hoá và tiết niệu, THÀNH PHẦNAtropin sulfat 025 mgTá dược vđ 1viênCÔNG THÀNH PHẦNAtropin sulfat 0,25 mgTá dược vđ 1viênCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHGiảm đau trong cơn co thắt cơ trơn đường tiêu hoá và tiết niệu. …

Thuốc Tiêu hóa
Bosfuryl

Giá: Liên hệ. Mô tả: Tiêu chảy cấp tính gốc vi khuẩn Trị hổ trợ các bệnh đường ruột và viêm đại tràng, THÀNH PHẦNMỗi viên nang THÀNH PHẦNMỗi viên nang chứa: – Nifuroxazide. 200 mg – Tá dược vừa đủ . 1 viên nangCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHTiêu chảy cấp …

Thuốc Tiêu hóa
Berberin Vỉ

Giá: Liên hệ. Mô tả: Có tác dụng kháng khuẩn Trị tiêu chảy lỵ trực trùng, THÀNH PHẦNBerberin clorid: 50mgTá dược: Avicel 101 nước cất THÀNH PHẦNBerberin clorid: 50mgTá dược: Avicel 101, nước cất, Talc, Magnesi stearat, HPMC 606, PEG 6000, Titan dioxyd, Ethanol 96%, Sunset yellow lake, Tartrazin lake, …