Imodium Cap.2mg

Giá: 265,000vnđ.
Mô tả: Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp ở người lớn và trẻ em ≥ 12t các đợt tiêu chảy cấp liên quan h/c ruột kích thích ở người lớn ≥ 18t đang được bác sỹ chẩn đoán sơ bộ

THÀNH PHẦN
Loperamid hydrochlorid.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Điều trị triệu chứng tiêu chảy cấp ở người lớn và trẻ em ≥ 12t., các đợt tiêu chảy cấp liên quan h/c ruột kích thích ở người lớn ≥ 18t. đang được bác sỹ chẩn đoán sơ bộ.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Tiêu chảy cấp: Khởi đầu 2 viên, sau đó 1 viên sau mỗi lần tiêu phân lỏng; thông thường 3-4 viên/ngày; tổng liều hàng ngày không nên quá 6 viên. Các đợt tiêu chảy cấp liên quan h/c ruột kích thích: Khởi đầu 2 viên, sau đó 1 viên sau mỗi lần tiêu phân lỏng hoặc khi có chỉ định của bác sỹ; tối đa 6 viên/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Đã biết quá mẫn cảm với thành phần thuốc. Trẻ < 12t. Lỵ cấp. Viêm loét đại tràng cấp. Viêm ruột do vi trùng xâm lấn. Viêm đại tràng giả mạc liên quan sử dụng kháng sinh phổ rộng. Khi cần tránh việc ức chế nhu động ruột do những nguy cơ có thể gây các biến chứng nặng bao gồm tắc ruột, phình to đại tràng và phình to đại tràng nhiễm độc.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân ốm yếu, cao tuổi, suy gan. Trẻ nhỏ. Không nên dùng trong thời gian dài cho đến khi tìm ra nguyên nhân gây tiêu chảy. Nếu không cải thiện trong vòng 48 giờ: không nên dùng tiếp. Phải ngưng thuốc ngay khi có dấu hiệu căng chướng bụng trên bệnh nhân AIDS đang dùng thuốc. Bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose. Phụ nữ có thai, cho con bú: Không nên dùng. Lái xe, vận hành máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thường gặp: đau đầu, táo bón, buồn nôn, đầy hơi. Ít gặp: chóng mặt, ngủ gà, đau bụng, khó chịu vùng bụng, khô miệng, đau bụng trên, nôn, khó tiêu, mẩn ngứa. Hiếm gặp: phản ứng quá mẫn, phản ứng phản vệ (bao gồm sốc phản vệ), phản ứng giống phản vệ, mất ý thức, sững sờ, giảm nhận thức, tăng trương lực cơ, bất thường điều phối vận động, co đồng tử, tắc ruột (bao gồm tắc ruột do liệt ruột), phình to đại tràng (bao gồm phình to đại tràng nhiễm độc), căng chướng bụng, nổi bỏng rộp (bao gồm hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc và ban đỏ đa dạng), phù mạch, mày đay, ngứa, bí tiểu, mệt mỏi.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Quinidin, ritonavir, itraconazol, ketoconazol, gemfibrozil làm tăng nồng độ loperamid trong huyết tương. Loperamid làm tăng nồng độ desmopressin (đường uống) trong huyết tương. Thuốc với tính chất dược lý tương tự có thể ảnh hưởng tác dụng của loperamid, thuốc làm tăng vận động đường tiêu hóa có thể làm giảm tác dụng của thuốc.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
vỉ 4 viên, hộp 25 vỉ
NHÀ SẢN XUẤT
Janssen-Cilag

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc Tiêu hóa
Egalive

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ÐỊNH • Viêm gan siêu vi cấp và mãn tính• Gan nhiễm mỡ xơ gan tổn thương nhu mô gan biến chứng sau viêm gan THÀNH PHẦNL-Ornithin L-Aspartat 300mgCÔNG DỤNG, CHỈ ÐỊNH • Viêm gan siêu vi cấp và mãn tính.• Gan nhiễm mỡ, …

Thuốc Tiêu hóa
Buscopan Inj.20mg/ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH: Co thắt dạ dày – ruột mật và niệu – sinh dục cấp tính : trong đau quặn mật đau quặn thận viêm tụy đẻ khó do co THÀNH PHẦNHyoscine – N – butylbromide ……………. 20 mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHCo thắt dạ dày-ruột, …

Thuốc Tiêu hóa
Bermoric

Giá: 88,000vnđ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Nhiễm trùng đường ruột Tiêu chảy Lỵ trực trùng hội chứng lỵ Viêm ống mật, THÀNH PHẦNBerberine chloride Mộc hương LoperamideCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHNhiễm trùng THÀNH PHẦNBerberine chloride, Mộc hương, LoperamideCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNhiễm trùng đường ruột. Tiêu chảy. Lỵ trực trùng, hội chứng …