Motilium 1mg/ml Sus.60ml

Giá: 46,000vnđ.
Mô tả: Điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn, THÀNH PHẦN DomperidoneCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNHĐiều trị triệu chứng nôn và buồn nônCÁCH DÙNGLIỀU DÙNGSử dụng liều thấp nhất có hiệu

THÀNH PHẦN
Domperidone
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất.
Người lớn và trẻ ≥ 12 tuổi và ≥ 35kg: 10 mL x 1-3 lần/ngày, tối đa 30 mL/ngày.
Trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ, trẻ < 12 tuổi và trẻ vị thành niên < 35kg: 0,25 mg/kg x 1-3 lần/ngày, tối đa 0,75 mg/kg/ngày.
Bệnh nhân suy gan nhẹ: không cần chỉnh liều, suy thận: chỉnh liều & chỉ 1-2 lần/ngày nếu dùng nhắc lại.
Thời gian điều trị tối đa 1 tuần
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần của thuốc
U tuyến yên tiết prolactin.
Khi việc kích thích vận động dạ dày có thể gây nguy hiểm (như đang xuất huyết tiêu hóa, tắc ruột cơ học hoặc thủng tiêu hóa).
Suy gan trung bình và nặng.
Thời gian dẫn truyền xung động tim kéo dài, đặc biệt khoảng QT.
Rối loạn điện giải rõ rệt.
Đang bệnh tim mạch (suy tim sung huyết).
Dùng đồng thời thuốc kéo dài khoảng QT hoặc thuốc ức chế CYP3A4 (không phụ thuộc tác dụng kéo dài khoảng QT)
THẬN TRỌNG
Có thể làm tăng nguy cơ loạn nhịp thất nghiêm trọng hoặc đột tử do tim mạch (> 60 tuổi, dùng > 30mg/ngày, dùng đồng thời thuốc kéo dài khoảng QT hoặc thuốc ức chế CYP3A4).
Xác định liều chính xác và theo dõi chặt chẽ khi dùng cho trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ và trẻ em.
Thuốc không thích hợp cho người không dung nạp sorbitol.
Thai kỳ: Chỉ dùng khi đánh giá và tiên lượng được lợi ích điều trị.
Phụ nữ cho con bú: Cân nhắc lợi ích để quyết định ngừng cho con bú hay ngừng/tránh điều trị bằng domperidon.
Trường hợp có yếu tố nguy cơ làm kéo dài khoảng QT ở trẻ bú mẹ
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Rất hiếm: Phản ứng quá mẫn, kích động, lo âu, rối loạn ngoại tháp, co giật; loạn nhịp thất, kéo dài khoảng QT, xoắn đỉnh, đột tử do tim mạch, phù mạch, bí tiểu; xét nghiệm chức năng gan bất thường, tăng prolactin máu
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 chai 60ml
NHÀ SẢN XUẤT
Olic (Thailand)., Ltd – THÁI LAN

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc Tiêu hóa
Silyvercell 200mg

Giá: 400,000vnđ. Mô tả: Suy gan bảo vệ tế bào gan khi phải dùng những chất độc với gan Viêm gan cấp mãn tính & viêm gan kéo dài; xơ gan, THÀNH PHẦNCao cardus marianus 200mgCÔNG DỤNG THÀNH PHẦNCao cardus marianus 200mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHSuy gan, bảo vệ tế bào …

Thuốc Tiêu hóa
Red Liver 200mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Được sử dụng trong các rối loạn chức năng ganĐiều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêuTăng amoniac huyết bẩm sinh hoặc do suy giảm chu THÀNH PHẦNArginin: 200mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐược sử dụng trong các rối loạn chức năng gan.Điều trị hỗ trợ …

Thuốc Tiêu hóa
Novagast

Giá: Liên hệ. Mô tả: Hỗ trợ điều trị đau dạ dày mạn tính nhờ tráng phủ bảo vệ niêm mạc & ức chế vi khuẩn Hpylori, THÀNH PHẦN Chitosan THÀNH PHẦN Chitosan toàn phần 500 mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Ợ nóng, ợ chua, khó tiêu, đau thượng vị, nóng rát …