Aximaron Inj.1g

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Điều trị các nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn nhạy cảm với Ceftriaxone, THÀNH PHẦNCeftriaxone SodiumCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHĐiều trị

THÀNH PHẦN
Ceftriaxone Sodium
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Điều trị các nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn nhạy cảm với Ceftriaxone bao gồm:
– Viêm màng não, nhiễm khuẩn huyết.
– Nhiễm khuẩn tai mũi họng, đường hô hấp dưới.
– Nhiễm khuẩn đường tiết niệu– thận.
– Lậu, thương hàn, giang mai.
– Nhiễm khuẩn xương, khớp, da, mô mềm và các vết thương.
– Nhiễm khuẩn vùng bụng (viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn đường dẫn mật, dạ dày– ruột).
– Dự phòng nhiễm khuẩn trong các phẫu thuật, nội soi can thiệp.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Liều lượng: Theo chỉ định của bác sỹ. Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.
+ Người lớn và trẻ em trên 40kg: 1– 2g/ngày, tiêm 1 lần hoặc chia đều làm 2 lần.
Trường hợp nặng có thể dùng đến 4g/ngày.
Để dự phòng trong phẫu thuật: tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch 1 liều duy nhất 1g từ 30– 120 phút trước khi phẫu thuật.
+ Trẻ em: 50– 75mg/kg/ngày, tiêm 1 lần hoặc chia đều làm 2 lần. Tổng liều không vượt quá 2g mỗi ngày.
+ Trẻ sơ sinh: 50mg/kg/ngày.
– Viêm màng não: liều khởi đầu là 100mg/kg (không quá 4 gam). Sau đó tổng liều mỗi ngày: 100mg/kg, tiêm 1 lần/ngày trong thời gian 7– 14 ngày.
– Thông thường điều trị bằng Ceftriaxonenên tiếp tụctối thiểu 2 ngày sau khi các dấu hiệu và triệu chứng biến mất.
Cách dùng: Nên dùng các dung dịch Ceftriaxone mới pha.
– Tiêm bắp: hòa tan 1g Ceftriaxone trong 3,5ml dung dịch Lidocaine 1%.
– Tiêm tĩnh mạch: hòa tan 1g Ceftriaxone trong 10ml nước cất vô khuẩn để pha tiêm. Thời gian tiêm: 2– 4 phút.
– Tiêm truyền: hòa tan 2g Ceftriaxone trong 40ml dung dịch tiêm truyền không có Calcium như: dung dịch Sodium chloride 0,9%, Glucose 5%, Glucose 10%, hoặc dung dịch Sodium chloride 0,45% và Glucose 2,5%. Thời gian truyền tĩnh mạch ít nhất là 30 phút.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Bệnh nhân mẫn cảm với Cephalosporin, tiền sử có phản ứng phản vệ với Penicillin.
– Không dùng đồng thời Ceftriaxone với Calcium hoặc các sản phẩm có chứa Calcium.
– Mẫn cảm với Lidocaine (nếu dùng Lidocaine làm dung môi).
THẬN TRỌNG
– Đối với những người bị dị ứng với Penicillin có thể dị ứng chéo với Ceftriaxone. Ngừng sử dụng khi có phản ứng dị ứng với Ceftriaxone.
– Với người bị suy giảm cả chức năng gan và thận, phải thận trọng xem xét liều dùng, khôngnên vượt quá 2g/ngày.
– Nên tránh dùng thuốc cho trẻ sơ sinh bilirubine huyết cao, nhất là trẻ sơ sinh thiếu tháng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Thường gặp: tiêu hóa: tiêu chảy – da: ngứa, nổi ban.
– Ít gặp: toàn thân: sốt, viêm tĩnh mạch, phù – máu: tăng bạch cầu ưa eosin, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu.
– Hiếm gặp: toàn thân: đau đầu, chóng mặt, sốc phản vệ – máu: thiếu máu, rối loạn đông máu – tiêu hóa: viêm đại tràng có màng giả.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 lọ
NHÀ SẢN XUẤT
Samik Pharmaceutical Co., Ltd.-KOREA

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Cephalexin 500mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp THÀNH PHẦN Cephalexin monohydrate tương đương Cephalexin 500mg Tá dược vừa đủ 1 viên.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Cephalexin được chỉ …

Thuốc kháng sinh
Altamet 500mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: NK do vi khuẩn nhạy cảm: viêm tai giữa xoang họngamidan đợt cấp viêm phế quản mạn viêm khíphế quản viêm phổi nhiễm trùng tiểu THÀNH PHẦN CefetametCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNK do vi khuẩn nhạy cảm: viêm tai giữa, xoang, họng-amidan, đợt cấp viêm phế …

Thuốc kháng sinh
Tilrazo 500mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH    Nhiễm trùng ổ bụng đường hô hấp dưới nhiễm trùng phụ khoa niệusinh dục xương & khớp da mô mềm & nhiễm THÀNH PHẦN        Imipenem 500mg; Cilastatin CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH    Nhiễm trùng ổ bụng, đường hô hấp dưới, nhiễm trùng phụ khoa, …