Itracap Cap.100mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Itracap được chỉ định điều trị các nhiễm nấm ở những bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch và không bị suy giảm miễn dịch Bệnh nấm da gây bởi

THÀNH PHẦN
Hoạt chất: Mỗi viên nang ITRACAP có chứa Itraconazole 100mg
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Itracap được chỉ định điều trị các nhiễm nấm ở những bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch và không bị suy giảm miễn dịch
– Bệnh nấm da gây bởi các chủng sinh vật nhạy cảm với itraconazole (Trichophyton spp., Microsporum spp., Epidermophyton floccosum) như bệnh nấm da chân, da bẹn, da thân, da kẽ tay.
– Bệnh nấm Blastomyces, tại phổi và ngoài phổi.
– Bệnh nấm Histoplasma, kể cả bệnh phổi thể hang mãn tính và bệnh nấm Histoplasma rải rác, không ở màng não.
– Bệnh nấm Aspergillus, tại phổi, ở những bệnh nhân không dung nạp hoặc kháng thuốc amphotericin B
– Bệnh nấm móng do nấm dermatophyte (tinea unguium) ở móng chân, có hoặc không có ở móng tay.
– Dự phòng nhiễm nấm nặng ở bệnh nhân nhiễm HIV.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Nên dùng Itracap (viên nang Itraconazole) ngay sau khi ăn no để đảm bảo thuốc được hấp thu tối đa.
Điều trị nấm blastomyces và histoplasma: liều khuyến cáo là 200mg một lần mỗi ngày (2 viên nang). Nếu không thấy cải thiện rõ hoặc có bằng chứng bệnh nhiễm nấm vẫn còn phát triển, có thể tăng liều mỗi lần 100mg đến liều tối đa 400mg/ ngày. Với các liều trên 200mg mỗi ngày nên chia làm 2 lần. Điều trị nhiễm nấm aspergillus: liều khuyến cáo là 200 đến 400mg mỗi ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Không dùng Itraconazole ở những bệnh nhân quá mẫn với itraconazole hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
– Các thuốc sau chống chỉ định dùng chung với Itraconazole:
+ Các thuốc được chuyển hóa bởi CYP3A4 mà có thể gây kéo dài đoạn QT ví dụ: astemizole, cisapride, dofetilide, levacetylmethadol (Levomethadyl), mizolastine, pimozide, quinidine, sertindole và terfenadine.
+ Các thuốc ức chế HMG-CoA reductase được chuyển hóa bởi CYP3A4 như là lovastatin và simvastatin.
+ Các thuốc triazolame và midazolame uống.
+ Các thuốc Ergot alkaloid như là dihydroergotamine, ergometrine (ergonovine), ergotamine và methylergometrine (methylergonovinne).
– Itraconazole chống chỉ định cho phụ nữ có thai (ngoại trừ những trường hợp đe dọa đến tính mạng)
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hôp 1 vỉ x 4 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Genix Pharma (Pvt) Ltd. – PA KÍT XTAN

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc Điều trị Nấm
Terinale

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Nhiễm nấm Canida âm đạo viêm âm đạo do nhiễm khuẩn viêm âm hộ, THÀNH PHẦN Neomycin sulfate 502mgNystatin THÀNH PHẦN Neomycin sulfate 50.2mgNystatin 100000IUPolymyxin B sulfate 35000IUCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Nhiễm nấm Canida âm đạo, viêm âm đạo do nhiễm khuẩn, viêm âm …

Thuốc Điều trị Nấm
Gynoternan

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH– Viêm âm đạo do các vi khuẩn sinh mủ thông thường – Viêm âm đạo do Trichomonas Gardnerella vaginalis đặc biệt THÀNH PHẦN– Metronidazole………………………………………………………………. 200 mg– Chloramphenicol……………………………………………………………. 80 mg – Dexamethasone acetate……………………………………………….. 0,5 mg – Nystatin …………………………………………………………………. 100.000 IU – Tá dược vừa …

Thuốc Điều trị Nấm
Genfrederm 10g

Giá: Liên hệ. Mô tả: Ðiều trị tại chỗ tinea pedis (nấm da chân nấm kẽ) tinea cruris (nấm bẹn) tinea corporis (nấm da thân lác đồng tiền) do T rubrum T mentagrophytes E THÀNH PHẦNBetamethasone dipropionate 0,64mgClotrimazole 10mgGentamicin sulfate 1,0mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHÐiều trị tại chỗ tinea pedis (nấm da …