Natacare

Giá: Liên hệ.
Mô tả:   Điều trị những viêm nhiễm phối hợp giữa nấm và vi khuẩn Điều trị dự phòng cho phụ nữ mang thai nhằm phòng nhiễm nấm toàn

THÀNH PHẦN
Mỗi viên chứa:
Natamycin: 25mg
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
– Viêm âm đạo, viêm cổ tử cung do nấm Candida albicans, các nấm khác và/hoặc do Trichomonas âm đạo.
– Viêm âm đạo, viêm cổ tử cung do vi khuẩn
– Điều trị dự phòng cho phụ nữ mang thai nhắm nhiễm nấm toàn thân, đặc biệt là nấm mắt sơ sinh.
– Điều trị những viêm nhiễm phối hợp giữa nấm và vi khuẩn.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Liều dùng: Ngày 1 viên, dùng liên tục trong 10 ngày.
Trường hợp tái phát dùng các loại thuốc khác thất bại có thể dùng 2 viên 1 ngày chia 2 lần trong 10 ngày liên tiếp.
Cách dùng: Hiệu quả nhất là sử dụng thuốc ngay sau kết thúc chu kỳ kinh nguyệt.
Đặt thuốc sâu vào trong âm đạo mỗi tối trước khi đi ngủ, sau khi đặt nên nằm yên trong 15p.Có thể nhúng viên thuốc vào nước ấm sạch 30 giây trước khi đặt.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần của thuốc
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 vỉ*10 viên.
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty Cp Dược phẩm TW1

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc Điều trị Nấm
Calcrem 15g

Giá: 20,000vnđ. Mô tả: Điều trị tại chỗ nấm chân nấm kẽ nấm bẹn lang ben, THÀNH PHẦNClotrimazole10%CÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHĐiều trị tại chỗ nấm chân nấm kẽ nấm bẹn lang benCÁCH DÙNGLIỀU THÀNH PHẦNClotrimazole……1,0%CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị tại chỗ nấm chân, nấm kẽ, nấm bẹn, lang ben.CÁCH DÙNG-LIỀU …

Thuốc Điều trị Nấm
NystatinCream

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị nhiễm nấm Candida âm đạo, THÀNH PHẦNNystatin CÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHĐiều trị nhiễm nấm Candida âm đạoCÁCH DÙNGLIỀU THÀNH PHẦNNystatin CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị nhiễm nấm Candida âm đạo.CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNGbôi 2-4 lần/ngàyCHỐNG CHỈ ĐỊNHMẫn cảm với bất cứ thành phần nào …

Thuốc Điều trị Nấm
Itrazol 100 mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Hắc lào; Viêm giác mạc do nấm; Onychomycosis do dermatophytes và / hoặc nấm men và nấm mốc; Bệnh nấm toàn thân: THÀNH PHẦNItraconazole…………….100mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH– Hắc lào;– Viêm giác mạc do nấm;– Onychomycosis, do dermatophytes và / hoặc nấm men và …