Maloxid

Giá: Liên hệ.
Mô tả: – Viêm dạ dày ợ chua thừa acid dịch vị – Phối hợp trong điều trị loét dạ dày– tá tràng, THÀNH

THÀNH PHẦN
Magnesium trisilicate khan………………………….. 400 mg
– Aluminium hydroxide (gel khô)………………….. 300 mg
– Tá dược vừa đủ…………………………………………… 1 viên
(Manitol, Ethanol 96%, Menthol, Magnesium stearate, Aspartame, Tinh bột bắp, Tinh dầu bạc hà, Đường RE)
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
– Viêm dạ dày, ợ chua, thừa acid dịch vị.
– Phối hợp trong điều trị loét dạ dày– tá tràng.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
– 1 viên/lần, ngày 2 – 3 lần (nhai kỹ trước khi uống).
– Dùng lúc có cơn đau hoặc 1– 2 giờ sau bữa ăn & trước khi đi ngủ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với các thành phần thuốc.
THẬN TRỌNG
– Cần dùng thận trọng với người suy tim sung huyết, suy thận, phù, thẩm phân mãn tính, xơ gan, chế độ ăn ít sodium (Na) và người mới bị chảy máu đường tiêu hóa.
– Bệnh nhân tiểu đường cần lưu ý vì trong mỗi viên thuốc có chứa 100mg đường RE.
– Kiểm tra định kỳ nồng độ phosphate trong quá trình điều trị lâu dài.
– Do thuốc có chứa Aspartame, tránh dùng trong trường hợp phenylketon niệu.
THỜI KỲ MANG THAI & CHO CON BÚ:
– Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai (không sử dụng liều cao và lâu dài).
– Có thể dùng thuốc trong thời gian cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Dùng liều cao và kéo dài thuốc kháng acid có chứa Aluminium sẽ gây cản trở sự hấp thu phosphate dễ dẫn tới nguy cơ bị xốp và loãng xương.
– Người bị suy chức năng thận có thể xảy ra tình trạng tăng Magnesi– huyết khi dùng thuốc.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Maloxid dùng chung với: Cycline, Fluoroquinolone, Lincosanide, kháng histamin H2, Metoprolol, Propranolol, Chloroquine, Diflunisal, Digoxine, Diphosphonate, Glucocorticoid (Dexamethasone, Prednisolone), Indomethacine, Ketoconazole, Lanzoprazole, thuốc an thần nhóm Phenothiazine, Penicillamine, muối sắt, thuốc chống lao (Isoniazide, Ethambutol): sẽ gây cản trở hấp thu dẫn đến sự suy giảm tác dụng của những thuốc này.
– Nên sử dụng thuốc kháng acid trước hoặc sau 2 giờ đối với các thuốc trên và 4 giờ đối với Fluoroquinolone.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉ x 8 Viên nén
NHÀ SẢN XUẤT
Mekorpharm

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chống viêm loét Dạ dày
Famodine

Giá: Liên hệ. Mô tả: Loét dạ dày và loét tá tràng trào ngược dạ dàythực quản và các tình trạng tăng tiết THÀNH PHẦN FamotidineHàm lượng: 20mgCÔNG DỤNG_CHỈ ĐỊNHLoét dạ dày và loét tá tràng, trào ngược dạ dày-thực quản và các tình trạng tăng tiết khác (ví dụ …

Chống viêm loét Dạ dày
Milanmac

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị viêm loét dạ dày tá tràng thực quản, THÀNH PHẦNLansoprazoleCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHĐiều trị viêm THÀNH PHẦNLansoprazoleCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị viêm loét dạ dày, tá tràng, thực quản. – Trào ngược dạ dày thực quản. – Điều trị hội chứng Zollinger-Ellison.CÁCH DÙNG-LIỀU …

Chống viêm loét Dạ dày
Rabaris 20mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Điều trị viêm loét dạ dày tá tràng bệnh trào ngược dạ dày thực quản (GERD) và hội chứng Zollinger THÀNH PHẦN Rabeprazol natri: 20 mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Điều trị viêm loét dạ dày – tá tràng, bệnh trào ngược dạ dày …