Ampicillin 250mg MKP

Giá: 39,000vnđ.
Mô tả: Chỉ Định: Viêm đường hô hấp trên do Streptococcus pyogenes Streptococcus pneumoniae Haemophilus influenzae, THÀNH PHẦN– Ampicillin trihydrate tương đương

THÀNH PHẦN
– Ampicillin trihydrate tương đương Ampicillin………………. 250 mg
– Tá dược vừa đủ…………………………………………….1 viên
(Magnesium stearate).
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
– Viêm đường hô hấp trên do Streptococcus pyogenes, Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae.
– Viêm xoang, viêm tai giữa, viêm phế quản mạn tính bộc phát và viêm nắp thanh quản do các chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra.
– Bệnh lậu do Gonococcuschưa kháng các penicillin (có thể phối hợp với probenecid để lợi dụng tương tác làm giảm đào thải Ampicillin).
– Bệnh nhiễm Listeria vì vi khuẩn Listeria monocytogenes rất nhạy cảm với Ampicillin.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
– Theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
– Liều đề nghị:
Uống trước bữa ăn 30 phút hoặc sau bữa ăn 2 giờ, các lần uống cách nhau 6 giờ:
+ Người lớn: uống 1 – 4 viên/lần, ngày 2 – 3 lần.
+ Trẻ em : 25 – 50mg/kg/ngày, chia 2 – 3 lần.
+ Bệnh nhân suy thận:
– Độ thanh thải creatinin ≥ 30ml/phút: dùng liều thông thường ở người lớn.
– Độ thanh thải creatinin ≤ 10ml/phút: dùng liều thông thường cách 8 giờ/lần.
– Thời gian điều trị: phụ thuộc vào loại và mức độ nặng của nhiễm khuẩn. Đối với đa số nhiễm khuẩn, trừ lậu, tiếp tục điều trị ít nhất 48 – 72 giờ sau khi người bệnh hết triệu chứng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc
THẬN TRỌNG
– Kiểm tra định kỳ chức năng gan thận khi điều trị lâu dài.
– Đề kháng chéo với Cephalosporine.
– Bệnh nhân suy thận cần giảm liều.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Thường gặp: tiêu chảy, mẫn đỏ (ngoại ban).
– Ít gặp: thiếu máu, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu và mất bạch cầu hạt, viêm lưỡi, viêm miệng, buồn nôn, nôn, viêm đại tràng, viêm đại tràng giả mạc, tiêu chảy, mày đay. – Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, viêm da tróc vẩy và ban đỏ đa dạng. Phản ứng dị ứng ở da kiểu “ban muộn”.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
THÙNG/960VỈ/10VNANG
NHÀ SẢN XUẤT
Mekophar

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Binozyt Tab.500mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị nhiễm trùng hô hấp trên & dưới (tai mũi họng viêm phế quản viêm phổi) nhiễm khuẩn da & mô mềm đường tiết niệu & THÀNH PHẦNAzithromycinCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNhiễm trùng hô hấp trên & dưới (tai mũi họng, viêm phế quản, viêm …

Thuốc kháng sinh
BeeCetrax 1g

Giá: Liên hệ. Mô tả: Ceftriaxon chỉ nên dùng điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng, THÀNH PHẦNCeftriaxoneCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHHạ cam viêm nội THÀNH PHẦNCeftriaxoneCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHHạ cam, viêm nội tâm mạc, viêm dạ dày-ruột, sốt thương hàn. Nhiễm trùng hô hấp, tai mũi họng, thận-tiết niệu sinh …

Thuốc kháng sinh
Ileffexime(Nhỏ Mắt)

Giá: Liên hệ. Mô tả: Những bệnh như viêm mi mắt lẹo mắt viêm tuyến lệ viêm kết mạc viêm hạch sụn mi viêm giác mạc viêm loét giác mạc THÀNH PHẦN1ml dung dịch có chứa Ofloxacin….3mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNhững bệnh như viêm mi mắt, lẹo mắt, viêm tuyến lệ, …