PTU

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Bệnh Basedow nhẹ hoặc trung bình Chuẩn bị mổ cắt bỏ tuyến giáp hoặc điều trị iod phóng xạ cường giáp và nhiễm độc giáp

THÀNH PHẦN
Mỗi viên chứa:
Propylthiouracil 50mg
Tá dược vừa đủ 1viên
(tá dược gồm: lactose, tinh bột sắn, magnesi stearat)
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
– Bệnh Basedow nhẹ hoặc trung bình. Chuẩn bị mổ cắt bỏ tuyến giáp hoặc điều trị iod phóng xạ. cường giáp và nhiễm độc giáp.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
– Uống liều hàng ngày thường chia thành 3 liều nhỏ uống cách nhau khoảng 8 giờ. Một số trường hợp khi liều hàng ngày lớn hơn 300mg, có thể uống khoảng cách gần hơn (4 hoặc 6giờ/1lần).
– Điều trị tăng năng tuyến giáp ở người lớn: Liều ban đầu thường dùng cho người lớn là 300 – 450mg (6-9 viên), chia thành liều nhỏ uống cách nhau 8 giờ. Nếu bệnh nặng có thể dùng liều ban đầu là 600 – 1.200mg/ ngày. Phải hiệu chỉnh cẩn thận khi dùng liều tiếp theo. Tuỳ theo dung nạp và đáp ứng điều trị của người bệnh. Liều duy trì đối với người lớn thay đổi, thường khoảng 100-150mg/ngày. chia thành liều nhỏ uống cách nhau 8-12 giờ.
– Điều trị cơn nhiễm độc giáp ở người lớn: Uống liều thường dùng là 200mg (4viên), cứ 4-6 giờ uống một lần trong ngày thứ nhất, khi hoàn toàn kiểm soát được triệu chứng thì giảm dần tới liều duy trì thường dùng.
– Điều trị tăng năng tuyến giáp ở trẻ em: Liều ban đầu thường dùng là 5-7mg/kg thể trọng/ngày, chia thành những liều nhỏ uống cách nhau cứ 08 giờ hoặc 50-150mg/ngày. ở trẻ em 6-10 tuổi và 150 – 300mg/ngày cho trẻ em trên 10 tuổi hoặc lớn hơn.
– Liều duy trì cho trẻ em: uống bằng 1/2 -1/3 của liều ban đầu, chia thành liều nhỏ uống cách nhau 8-12 giờ.
– Điều trị tăng năng tuyến giáp ở trẻ sơ sinh: liều khuyên dùng là 5-10mg/ngày.
– Người cao tuổi: nên dùng liều thấp hơn. liều đầu tiên; 150 – 300mg/ngày.
– Người suy thận:
o Độ thanh thải Creatinin 10 – 50ml/phút: liều bằng 75% liều thường dùng.
o Độ thanh thải Creatinin < 10ml/ phút: liều bằng 50% liều thường dùng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 4vỉ x 25 viên
NHÀ SẢN XUẤT
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY

 

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hocmon - Nội tiết tố
Tesmon

Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhược năng tuyến sinh dục nam do thiếu Testosterone bất kể căn nguyên nào, THÀNH PHẦN Testosterone propionate có hàm lượng THÀNH PHẦN Testosterone propionate có hàm lượng là 25ml/mlCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNhược năng tuyến sinh dục nam do thiếu Testosterone bất kể căn nguyên …

Hocmon - Nội tiết tố
Dipharelin 3.75mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị ung thư tiền liệt tuyến lạc nội mạc tử cung u xơ tử cung vô sinh nữ dậy thì sớm, THÀNH PHẦN TriptorelinCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNH THÀNH PHẦN Triptorelin.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH – Điều trị ung thư tiền liệt tuyến, lạc nội mạc tử cung, …

Hocmon - Nội tiết tố
Gonal F Pen.Inj.300IU 0.5ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: điều trị không rụng trứng (kể cả hội chứng buồng trứng đa nang) ở phụ nữ không đáp ứng với clomiphene citrate kích thích phát THÀNH PHẦN Follitropin alfa (hormone kích thích nang noãn người, tái tổ hợp (r-hFSH)).CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHđiều trị không rụng trứng …