Amfacin 500mg
- By : Dược sĩ Lưu Anh
- Category : Thuốc kháng sinh
Giá: Liên hệ.
Mô tả: Điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu viêm tuyến tiền liệt mạn tính do vi khuẩn nhẹ trung bình, THÀNH PHẦNCiprofloxacin
THÀNH PHẦN
Ciprofloxacin hydrochloride
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
AMFACIN 500MG điều trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, Viêm tuyến tiền liệt mạn tính do vi khuẩn, Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, Viêm xoang cấp, Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da, Nhiễm khuẩn xương và khớp, Nhiễm khuẩn trong ổ bụng biến chứng, Tiêu chảy do nhiễm khuẩn, Sốt thương hàn, Nhiễm khuẩn niệu đạo và cổ tử cung, nhiễm lậu cầu không biến chứng, Bệnh than qua đường hô hấp (sau phơi nhiễm), Nhiễm khuẩn đường tiết niệu biến chứng, viêm thận-bể thận, Bệnh than qua đường hô hấp (sau phơi nhiễm).
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: cấp, không biến chứng: 250 mg mỗi 12 giờ x 3 ngày; nhẹ-trung bình: 250 mg mỗi 12 giờ x 7-14 ngày; nặng, biến chứng: 500 mg mỗi 12 giờ x 7-14 ngày. Viêm tuyến tiền liệt mạn tính do vi khuẩn nhẹ-trung bình: 500 mg mỗi 12 giờ x 28 ngày. Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: nhẹ-trung bình: 500 mg mỗi 12 giờ x 7-14 ngày; nặng, biến chứng: 750 mg mỗi 12 giờ x 7-14 ngày. Viêm xoang cấp nhẹ-trung bình: 500 mg mỗi 12 giờ x 10 ngày. Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da: nhẹ-trung bình: 500 mg mỗi 12 giờ x 7-14 ngày; nặng, biến chứng: 750 mg mỗi 12 giờ x 7-14 ngày. Nhiễm khuẩn xương và khớp: nhẹ-trung bình: 500 mg mỗi 12 giờ, ≥ 4-6 tuần; nặng, biến chứng: 750 mg mỗi 12 giờ, ≥ 4-6 tuần. Nhiễm khuẩn trong ổ bụng biến chứng: 500 mg mỗi 12 giờ x 7-14 ngày, kết hợp metronidazole. Tiêu chảy do nhiễm khuẩn: 500 mg mỗi 12 giờ x 5-7 ngày. Sốt thương hàn nhẹ-trung bình: 500 mg mỗi 12 giờ x 10 ngày. Nhiễm khuẩn niệu đạo và cổ tử cung, nhiễm lậu cầu không biến chứng: Liều duy nhất 250 mg. Bệnh than qua đường hô hấp (sau phơi nhiễm): 500 mg mỗi 12 giờ x 60 ngày. Bệnh nhân suy thận: Chỉnh liều. Trẻ em 1-17t.: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu biến chứng, viêm thận-bể thận: 10-20 mg/kg mỗi 12 giờ x 10-21 ngày, tối đa 750 mg/liều. Bệnh than qua đường hô hấp (sau phơi nhiễm): 15 mg/kg mỗi 12 giờ x 60 ngày, tối đa 500 mg/liều.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Tiền sử quá mẫn với thành phần thuốc, với quinolon. Dùng đồng thời tizanidin.
THẬN TRỌNG
Nguy cơ viêm gân, đứt gân cơ: Bệnh nhân > 60t.; dùng corticosteroid, fluoroquinolon; ghép thận, tim hoặc phổi. Ngừng dùng nếu có triệu chứng bệnh thần kinh (đau, rát, ngứa ran, tê, và/hoặc suy yếu; thiếu hụt về cảm thấy ánh sáng, đau, nhiệt độ, cảm giác vị trí, cảm giác rung, và/hoặc sức mạnh vận động). Tránh tiếp xúc ánh sáng mặt trời/tia cực tím. Khi lái xe, vận hành máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Buồn nôn, tiêu chảy, xét nghiệm chức năng gan bất thường, nôn, phát ban.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty cổ phần Dược phẩm Việt Nam-Ampharco – VIỆT NAM
Không có bình luận