Pegasys 135mcg/0.5ml
- By : Dược sĩ Lưu Anh
- Category : Thuốc trị ung thư
Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNHÐiều trị bệnh bạch cầu tế bào tóc bệnh bạch cầu mạn dòng tủy ở giai đoạn mạn tính có nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính u lympho tế bào T ở da Thuốc cũng được
THÀNH PHẦN
Peginterferon α-2a.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Ðiều trị bệnh bạch cầu tế bào tóc, bệnh bạch cầu mạn dòng tủy ở giai đoạn mạn tính có nhiễm sắc thể Philadelphia dương tính, u lympho tế bào T ở da. Thuốc cũng được chỉ định cho carcinom tế bào thận tái phát hoặc di căn và sarcom Kaposi có liên quan với AIDS ở người bệnh không có tiền sử viêm nhiễm cơ hội. Interferon alfa – 2a còn được chỉ định để điều trị viêm gan B mạn tính hoạt động hoặc viêm gan C mạn tính.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Tiêm SC (bụng/đùi) 180 mcg/tuần/lần. Viêm gan B mạn tính (HBeAg dương/âm tính): trong 48 tuần. Viêm gan C mạn tính (đơn trị/phối hợp ribavirin): trong 24-48 tuần tùy kiểu gen của virus và đáp ứng điều trị. Viêm gan C mạn tính đã điều trị thất bại trước đó (phối hợp ribavirin): trong 72 tuần ở bệnh nhân kiểu gen 1 hoặc 4 & 48 tuần với kiểu gen 2 hoặc 3. Đồng nhiễm HIV-HCV (đơn trị hoặc phối hợp 800 mg ribavirin): trong 48 tuần.
Người lớn tuổi: không cần chỉnh liều.
Suy thận giai đoạn cuối: khởi đầu 135 mcg/tuần/lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
Nhạy cảm với interferon alfa, chiết xuất E.coli, polyethyleneglycol hoặc thành phần khác của thuốc; viêm gan tự miễn; xơ gan mất bù; điều trị khởi đầu cho bệnh nhân đồng nhiễm HIV-HCV có xơ gan & Child-Pugh ≥ 6; trẻ < 3t.; phối hợp Pegasys/ribavirin cho phụ nữ có thai.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân viêm gan C thất bại điều trị trước đó vì tác dụng phụ về huyết học; bị rối loạn tự miễn; bệnh vẩy nến; bất thường tuyến giáp không thể điều trị; tiền sử trầm cảm; tiền sử bệnh tim đáng chú ý/không ổn định trong 6 tháng trước đó. Lái xe/vận hành máy. Có thai/cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Chán ăn, giảm cân, mất ngủ, trầm cảm, dễ bị kích thích, mất tập trung, lo lắng, đau đầu, choáng váng, khó thở, ho, buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, rụng tóc, ngứa, viêm da, khô da, đau cơ, đau khớp, mệt mỏi, sốt, run, phản ứng tại chỗ tiêm, đau, suy nhược.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 1 bơm tiêm
NHÀ SẢN XUẤT
Roche Diagnostics GmbH
Không có bình luận