Enalapril Winthrop 10mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH    Tăng huyết ápSuy tim: Giảm tử vong và biếng chứng ở:+ Bệnh suy tim có triệu chứng+ Bệnh lọan năng thất trái

THÀNH PHẦN        
Một viên nén bao phim Enalapril Winthrop 10mg chứa Enalapril maleate 10mg.
Tá dược: Lactose monohydrate, maize starch, crospovidone, pregelatinised starch, maleic acid và magnesium stearate.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH    
Tăng huyết áp.
Suy tim: Giảm tử vong và biếng chứng ở:
+ Bệnh suy tim có triệu chứng.
+ Bệnh lọan năng thất trái không triệu chứng.
Sau nhồi máu cơ tim (huyết động học đã ổn).
Bệnh thận do đái tháo đường (tăng hoặc không tăng huyết áp).
Suy thận mạn tiến triển.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG    
Cách dùng:
Nuốt viên thuốc với nước, cùng hoặc không cùng với thức ăn. Cố gắng uống thuốc vào cùng khoảng thời gian mỗi ngày.
Nếu uống Enalapril nhiều hơn liều bệnh nhân nên uống: Hãy liên hệ ngay lập tức với bác sĩ hoặc phòng cấp cứu bệnh viện gần nhất để xin lời khuyên.
Nếu quên dùng Enalapril, hãy uống liều bình thường cho lần kế tiếp. Luôn luôn dùng viên nén Enalapril đúng như bác sĩ của hướng dẫn.
Liều lượng thực sự của Enalapril phụ thuộc vào huyết áp và điều kiện được điều trị. Các hướng dẫn liều cụ thể sẽ được bác sĩ kê nhưng liều thông thường được cho trong tờ hướng dẫn sử dụng này.
Liều lượng:
Tăng huyết áp: Liều khởi đầu thông thường là 5mg/ngày cho tới liều tối đa là 20mg/ngày. Trên những bệnh nhân có tăng huyết áp nhẹ, liều khởi đầu được khuyến cáo thông thường là 5 đến 10mg mỗi ngày. Trên những bệnh nhân có vấn đề về thận, tim liều khởi đầu được khuyến cáo là 5mg hoặc ít hơn. Liều duy trì thông thường là 20mg cho đến liều tối đa là 40mg dùng mỗi ngày.
Suy tim: Liều khởi đầu được khuyến cáo là 2,5mg/ngày, liều có thể tăng lên tối đa là 20mg/ngày có thể dùng dưới dạng liều đơn hoặc chia đôi liều, trong khoảng thời gian 2-4 tuần. Liều hàng ngày tối đa là 40mg, chia đôi liều.
Chức năng thận giảm: Trên những bệnh nhân có chức năng thận giảm, liều lượng Enalapril sẽ cần phải điều chỉnh phụ thuộc vào chức năng thận. Nếu bệnh nhân đang lọc máu liều lượng sẽ thay đổi hàng ngày. Bác sĩ sẽ quyết định liều lượng của bệnh nhân.
Người già: Liều lượng sẽ do bác sĩ quyết định dựa trên chức năng thận của bệnh nhân.
Trẻ em: Kinh nghiệm sử dụng Enalapril ở trẻ em tăng huyết áp còn hạn chế. Không nên sử dụng cho trẻ nhỏ và trẻ em có những vấn đề về thận.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH    
Dị ứng với Enalapril hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc, hoặc tiền sử dị ứng với thuốc thuộc nhóm ức chế ACE.
Đang có thai hoặc sẽ mang thai.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 5 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Chinoin Pharmaceutical & Chemical Works Co., Ltd – HUNG GA RY

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc huyết áp
Captohexal Comp 25/12.5

Giá: Liên hệ. Mô tả: Chỉ Định: Tăng HA, THÀNH PHẦN Captopril 25 mg hydrochlorothiazide 125 mgCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNH Tăng HACÁCH DÙNGLIỀU DÙNG THÀNH PHẦN Captopril 25 mg, hydrochlorothiazide 12.5 mg.CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Tăng HA.CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG Thông thường: 1 viên Caphexal Comp 25/12.5 mỗi ngày.CHỐNG CHỈ ĐỊNH Quá mẫn …

Thuốc huyết áp
Enalapril 10 (Glomed)

Giá: Liên hệ. Mô tả:

Thuốc huyết áp
Apo – Metoprolol

Giá: Liên hệ. Mô tả: Chỉ định:Tăng huyết áp Đau thắt ngực,   THÀNH PHẦNMetoprololCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHTăng huyết ápĐau thắt ngựcCÁCH   THÀNH PHẦNMetoprololCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHTăng huyết ápĐau thắt ngựcCÁCH DÙNG-LIỀU DÙNGNgười lớn: 50 mg x 2 lần/ngày ở tuần đầu; 100 mg x 2 lần/ngày ở tuần …