Twynsta 80mg/5mg
- By : Dược sĩ Lưu Anh
- Category : Thuốc huyết áp
Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH Tăng HA vô căn, THÀNH PHẦN Mỗi viên: Telmisartan 80 mg amlodipine besylate 5 mgCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNH Tăng HA vô
THÀNH PHẦN
Mỗi viên: Telmisartan 80 mg, amlodipine besylate 5 mg.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Tăng HA vô căn.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn 1-2 viên x 1 lần/ngày. Suy thận: không cần chỉnh liều. Suy gan nhẹ-trung bình: không quá 40 mg telmisartan/ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc dẫn xuất dihydropyridine. 6 tháng giữa và cuối thai kỳ. Cho con bú. Tắc nghẽn đường mật, suy gan nặng, sốc (choáng) tim, bất dung nạp fructose. Sử dụng cùng aliskiren ở bệnh nhân đái tháo đường hoặc suy thận (GFR < 60mL/phút/1.73m2).
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân có thai, hẹp động mạch thận 2 bên hoặc hẹp động mạch thận đến thận duy nhất đang còn chức năng, suy thận, bị giảm thể tích &/hoặc giảm Na, hẹp van động mạch chủ hoặc van 2 lá, cơ tim phì đại tắc nghẽn, lái xe/vận hành máy móc. Bệnh nhân tăng aldosterone nguyên phát, < 18t.: Không khuyến cáo.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Trầm cảm, choáng váng, đau đầu, dị cảm, giảm xúc giác, loạn vị giác, run, nhịp tim chậm, đánh trống ngực, HA thấp, tụt HA thế đứng, đỏ bừng mặt, ho, đau bụng, tiêu chảy, khô miệng, phát ban, ngứa, đau khớp, đau lưng, vọp bẻ chân, đau cơ, đau chân, tiểu đêm.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc chống tăng HA khác; baclofen, amifostine, rượu, thuốc gây nghiện, thuốc chống trầm cảm; corticosteroid đường toàn thân; digoxin; lithium; NSAID; bưởi và nước bưởi; diltiazem; ketoconazole, itraconazole, ritonavir; carbamazepine, phenobarbital, phenytoin, phosphenytoin, primidone, rifampicin, hypericum perforatum.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 3 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Cipla., Ltd – ẤN ĐỘ
Không có bình luận