Normodipin 5mg/hạ huyết áp/trungtamthuoc.com

Giá: 125,000vnđ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH Tăng huyết áp, THÀNH PHẦN AmlodipineCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNH Tăng huyết ápCơn đau ở ngực (đau thắt ngực đau thắt ngực kiểu Prinzmetal các dạng đau thắt ngực

THÀNH PHẦN
Amlodipine
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Tăng huyết áp.
Cơn đau ở ngực (đau thắt ngực, đau thắt ngực kiểu Prinzmetal, các dạng đau thắt ngực khác).
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Liều thông thường: 5 mg/ngày.
Người lớn 5 mg x 1 lần/ngày, tối đa 10 mg x 1 lần/ngày.
Trẻ em không khuyến cáo.
Người cao tuổi liều thông thường.
Suy gan thận trọng khi xác định liều lượng.
Suy thận liều thông thường, thẩm tách không thải loại amlodipine ra khỏi cơ thể.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần của thuốc hay thuốc đối kháng Ca (xảy ra dị ứng: ngứa, đỏ da, khó thở).
Sốc tim (máu không được cung cấp đầy đủ cho các mô).
Hẹp động mạch chủ (hẹp van động mạch chủ).
Đau thắt ngực không ổn định (trừ đau thắt ngực kiểu Prinzmetal).
Mang thai/nghi ngờ có thai.
Cho con bú.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân suy tim, bệnh gan, lái xe/vận hành máy (thuốc gây chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, mệt mỏi).
Ngừng dùng thuốc nếu phù (mặt, môi, lưỡi, họng), da bị đỏ, viêm ngứa, nổi ban (đặc biệt khi xảy ra trên toàn thân), cảm thấy khó thở.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Nhức đầu, buồn ngủ, đánh trống ngực, phù (sưng cổ chân), đau dạ dày, buồn nôn, cơn bừng đỏ, chóng mặt.
Ít gặp: Mất ngủ, thay đổi tính khí, run, loạn vị giác, ngất, mất cảm giác đau, cảm giác kiến bò, rối loạn thị giác, ù tai, huyết áp thấp, khó thở, hắt hơi/chảy nước mũi, khó tiêu, rối loạn tiêu hóa, khô miệng, rụng tóc, mảng đỏ da, dễ bầm tím ở da, đổ mồ hôi, ngứa da, phát ban, đau cơ/khớp, vọp bẻ, đau lưng, tăng số lần đi tiểu-nhất là ban đêm, không đạt cương dương, to vú ở nam giới, đau ngực, yếu mệt, cảm giác không khỏe, tăng/giảm thể trọng.
Rất hiếm: Tổn thương tế bào máu (chảy máu bất thường), phản ứng quá mẫn, tăng đường huyết, tăng nhạy cảm đặc biệt ở da, nhồi máu cơ tim, nhịp tim bất thường, nhịp tim nhanh, viêm mạch máu, ho, viêm tuỵ, viêm dạ dày, sưng/đau nướu, kết quả thử chức năng gan bất thường, viêm gan, vàng da, sưng vùng da quanh miệng & họng.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 3 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Gedeon Richter., Ltd – HUNG GA RY

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc huyết áp
Trandate 200

Giá: Liên hệ. Mô tả: Thuốc điều trị huyết áp cao, THÀNH PHẦNLabetalol Chlohydrat 200mgCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNHThuốc điều trị huyết áp caoCÁCH THÀNH PHẦNLabetalol Chlohydrat 200mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHThuốc điều trị huyết áp caoCÁCH DÙNG-LIỀU DÙNGLiều uống khởi đầu khuyến cáo của labetalol là 100 mg hai lần mỗi ngày và …

Thuốc huyết áp
Benalapril 5mg

Giá: 60,000vnđ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH: Tăng huyết áp, THÀNH PHẦNEnalaprilCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNH Tăng huyết áp Suy tim dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu và dùng thêm những thuốc làm tăng THÀNH PHẦNEnalaprilCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH– Tăng huyết áp.– Suy tim – dùng đồng thời với các …

Thuốc huyết áp
Plendil Plus

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị: Tăng huyết áp( dùng đơn liều hoặc kết hợp với các thuốc trị tăng huyết áp khác Hội chứng Raynaud suy tim Ứ huyết đau thắt THÀNH PHẦNFelodipineCÔNG DỤNG_CHỈ ĐỊNHĐiều trị: Tăng huyết áp( dùng đơn liều hoặc kết hợp với các thuốc …