Moriamin S2

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Giảm protide máu Dinh dưỡng kém Tiền và hậu phẫu, THÀNH PHẦNCác acid AminHàm lượng: 500mlCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHGiảm

THÀNH PHẦN
Các acid Amin
Hàm lượng: 500ml
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Giảm protide máu. Dinh dưỡng kém. Tiền và hậu phẫu.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn: thường dùng 20-500 ml mỗi lần, bằng cách tiêm tĩnh mạch chậm hoặc truyền nhỏ giọt tĩnh mạch. Nên truyền với vận tốc khoảng 10 g acide amine trong 60 phút để thuốc đạt được hiệu quả cao. Thường vận tốc chuẩn là 200 ml trong 80-100 phút (khoảng 30-40 giọt/phút) đối với người lớn. Ở trẻ em, người già hoặc bệnh nặng, vận tốc truyền phải chậm hơn. Liều lượng có thể thay đổi tùy theo tuổi, triệu chứng bệnh và cân nặng, nhưng lượng D-Sorbitol không được vượt quá 100 g/ngày. Lưu ý khi dùng: – Dung dịch có chứa Na+ (~ 18 mEq/l) và Cl- (~ 182 mEq/l), nên thận trọng về cân bằng điện giải trong trường hợp truyền một lượng lớn hoặc dùng phối hợp với một dung dịch điện giải. – Truyền tĩnh mạch với vận tốc chậm. – Dung dịch có thể kết tinh, cần làm nóng đến 50-60oC, sau đó để nguội lại bằng thân nhiệt trước khi dùng. – Chỉ dùng khi thấy dung dịch hoàn toàn trong suốt. – Không sử dụng chai thuốc, ống thuốc đã dùng dở dang. – Chai 500 ml không có ống dẫn khí. Chỉ ghim kim dẫn khí tức thì ngay trước khi tiêm truyền cho bệnh nhân để tránh bị rò rỉ. – Ống 20 ml có một điểm cắt và được mở bằng cách búng vào cổ ống thuốc theo đúng hướng nghịch với điểm đánh dấu màu xanh dương.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
THẬN TRỌNG
Không được dùng trong các trường hợp: – Hôn mê gan hoặc có nguy cơ hôn mê gan. – Suy thận nặng hoặc có urê huyết cao. – Rối loạn chuyển hóa acide amine. – Không dung nạp fructose do di truyền. Dùng cẩn thận trong trường hợp: – Toan huyết nặng. – Suy tim sung huyết. – Ở người già, chức năng sinh lý thường giảm, nên đặc biệt cẩn thận bằng các biện pháp như giảm liều lượng, giảm vận tốc truyền…
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Triệu chứng tăng cảm như nổi mẩn đỏ hiếm khi xảy ra, và nếu có ngưng dùng thuốc. Đường tiêu hóa: đôi khi có buồn nôn, ói mửa… Tim mạch: đôi khi có nặng ngực, hồi hộp. Truyền nhanh một lượng lớn có thể gây toan huyết. Các tác dụng phụ khác: có thể có cảm giác ớn lạnh hoặc nóng bừng, sốt, nhức đầu hoặc đau dọc tĩnh mạch.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Chai 500ml
NHÀ SẢN XUẤT
Ajinomoto Pharma Co., Ltd – NHẬT BẢN

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dung dịch tiêm truyền
Nutrisol -S 500ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Cung cấp acide amine , THÀNH PHẦN cho 100 mlLIsoleucine 352 mgLLeucine 490 mgLLysine chlorhydrate 430 mg LMéthionine 225 mgLPhenylalanine 533 THÀNH PHẦN cho 100 mlL-Isoleucine 352 mgL-Leucine 490 mgL-Lysine chlorhydrate 430 mg L-Méthionine 225 mgL-Phenylalanine 533 mgL-Threonine 250 mgL-Tryptophane 90 mgL-Valine 360 mgL-Arginine chlorhydrate 500 …

Dung dịch tiêm truyền
Osmofudin 20% 250ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHPhòng suy thận cấpTiểu tiện ít sau phẫu thuậtDùng để đào thải các chất độc qua thận bằng phương pháp bài niệu THÀNH PHẦN Mannitol, SorbitolHàm lượng: 500mlCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHPhòng suy thận cấpTiểu tiện ít sau phẫu thuậtDùng để đào thải các chất …

Dung dịch tiêm truyền
Tetraspan 6% Inf.500ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: TETRASPAN 6% EP 500ML VN được chỉ định trong các trường hợp:Phòng trị giảm thể tích tuần hoàn: sau sốc do xuất huyết hay chấn thương mất THÀNH PHẦN Mỗi 1 L Tetraspan 6%: Hydroxyethyl starch 60 g. Mỗi 1 L Tetraspan 10%: Hydroxyethyl starch …