Human Albumin 20% Inf.50ml Biotest

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Thay thế Albumin ở những bệnh nhân thiếu Albumin trầm trọng trong các trường hợp như: Hội chứng giảm thể tích tuần hoàn truy tim mạch

THÀNH PHẦN
Protein huyết tương người; Albumin; xấp xỉ 31g; Immunoglobulin G; xấp xỉ 7,0g; Immunoglobulin A; xấp xỉ 1,4g; Immunoglobulin M; xấp xỉ 0,5g; Ion natri; Ion kali; Ion calci; Ion magiê; Ion chlorid Hãng xản xuất: Biotest AG
Trong đó albumin chiếm ít nhất ……………..95%.
Tá dược vừa đủ………………………..1000 ml.
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Thay thế Albumin ở những bệnh nhân thiếu Albumin trầm trọng, trong các trường hợp như:
– Hội chứng giảm thể tích tuần hoàn, truy tim mạch.
– Các trường hợp shock do: sốt xuất huyết, chấn thương, hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc, viêm tuỵ cấp xuất huyết.
– Trong trị liệu phỏng.
-Trong các trường hợp hạ Protein máu như: xơ gan, suy gan cấp hoặc cổ trướng.
– Phụ trợ trong lọc thận nhân tạo, thận hư cấp, hội chứng thận hư.
-Tăng bilirubin huyết ở trẻ sơ sinh.
– Các phẫu thuật tim, phổi, suy hô hấp cấp ở người lớn.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Nói chung, liều lượng và tốc độ truyền nên được điều chỉnh theo từng bệnh nhân.
Khi Human Albumin 20% nồng độ muối thấp được sử dụng trong điều trị thay thế, liều lượng tuân theo những thông số tuần hoàn thông thường. Giới hạn thấp nhất đối với áp lực thẩm thấu keo là 20 mm Hg (2,7 kPa).
Nếu liều lượng Human Albumin 20% nồng độ muối thấp được tính bằng gram, liều yêu cầu có thể được tính theo cách tính sau:
Tổng lượng Protein yêu cầu (g/l) – Tổng lượng Protein thực tế (g/l) x thể tích huyết tương (l) x 2
Thể tích huyết tương sinh lý có thể tính xấp xỉ 40ml/kg thể trọng.
Công thức này chỉ gần đúng trong từng trường hợp. Vì vậy, cần định lượng nồng độ protein đạt được trong phòng thí nghiệm.
Trường hợp lượng thay thế quá lớn và haemaocrit dưới 30%, xem lại phần đề phòng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
chai 50ml.
NHÀ SẢN XUẤT
Biotest AG (Đức)

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dung dịch tiêm truyền
G5 (MKF)

Giá: Liên hệ. Mô tả: – Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể, THÀNH PHẦNGlucose monohydrate tương đương Glucose khan : 25gCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNH– Cung cấp THÀNH PHẦNGlucose monohydrate tương đương Glucose khan : 25gCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH– Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể. – Giải …

Dung dịch tiêm truyền
Aminosteril N – Hepa 250ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHCung cấp đạm nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch trong suy gan nghiêm trọng có/không có triệu chứng viêm não THÀNH PHẦNMỗi 1000 mL: L-isoleucine 10.4 g, L-leucine 13.09 g, L-lysine monoacetate 9.71 g, L-methionine 1.1 g, L-cysteine 0.52 g, L-phenylalanine 0.88 g, L-threonine …

Dung dịch tiêm truyền
Vaminolact Inf.100ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Vaminolact dùng để dự phòng và điều trị thiếu hụt protein ở trẻ sơ sinh và trẻ em khi việc bổ sung dinh dưỡng bằng đường ruột không thể THÀNH PHẦN L-Alanine; L-Histidine; L-Arginine; L-Isoleucine; L-Aspartic acid; L-Leucine; L-Cysteine / cystine; L-Threonine; L-Serine; L-Tryptophan; Taurine; …