Kabiven Peripheral Inf.1440ml

Giá: Liên hệ.
Mô tả: KABIVEN PERIPHERAL INJ 1440ML được chỉ định trong các trường hợp:Nuôi dưỡng đường truyền tĩnh mạch cho bệnh nhân và trẻ em > 2t khi

THÀNH PHẦN
Mỗi 1000 mL hỗn hợp: Dầu đậu nành tinh khiết 35 g, glucose 68 g, alanine 3.3 g, arginine 2.4 g, aspartic acid 0.71 g, phenylalanine 1.6 g, glutamic acid 1.2 g, glycine 1.6 g, histidine 1.49 g, isoleucine 1.2 g, leucine 1.6 g, lysine 1.9 g, methionine 1.2 g, proline 1.4 g, serine 0.94 g, threonine 1.2 g, tryptophan 0.4 g, tyrosine 0.05 g, valine 1.6 g, Na glycerophosphate 1 g, CaCl2 0.15 g, KCl 12 g, Mg sulfate 0.33 g, Na acetate 1 g. Năng lượng 720 kCal.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
KABIVEN PERIPHERAL INJ 1440ML được chỉ định trong các trường hợp:
Nuôi dưỡng đường truyền tĩnh mạch cho bệnh nhân và trẻ em > 2t. khi nuôi dưỡng qua đường miệng và đường tiêu hóa không thể thực hiện, không phù hợp hoặc CCĐ.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Truyền tĩnh mạch ngoại vi/trung tâm. Người lớn, trẻ > 10t. 27-40 mL/kg/ngày, trẻ 2-10t. 14-28 mL/kg, tăng dần lên 10-15 mL/kg/ngày đến liều tối đa 40 mL/kg/ngày. Tốc độ truyền: không quá 3.7 mL/kg/giờ. Thời gian truyền: 12-24 giờ. Tối đa 40 mL/kg/ngày. Giảm thiểu viêm tắc tĩnh mạch ngoại biên: thay đổi vị trí truyền hằng ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Tiền sử mẫn cảm với protein trứng, đậu nành hoặc bất kỳ tá dược nào. Lipid máu rất cao. Suy gan nặng. Rối loạn đông máu nặng. Rối loạn chuyển hóa acid amin bẩm sinh. Suy thận nặng không thể lọc máu/thẩm tách. Sốc cấp tính. Bệnh nhân tiểu đường cần dùng hơn 6 đơn vị insulin/giờ. Tăng bệnh lý nồng độ chất điện giải kèm theo trong huyết tương. Phù phổi cấp, sự hydrat quá mạnh, suy tim mất bù, mất nước nhược trương. Hội chứng bạch cầu hạt máu. Tình trạng không ổn định (sau chấn thương nặng, tiểu đường mất bù, nhồi máu cơ tim cấp, chuyển hóa nhiễm acid, nhiễm trùng nặng, hôn mê do đường huyết cao). Trẻ sơ sinh, trẻ < 2t.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
1 chai
NHÀ SẢN XUẤT
FRESENIUS KABI

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dung dịch tiêm truyền
Moriherpamin-200ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Dung dịch điều chỉnh nước điện giải và cân bằng AcidBase cải thiện bệnh não trong suy gan mãn Dự phòng & điều trị thiếu protein THÀNH PHẦNMỗi 200 mL Amino Acetic acid……….. 1.08 gL- Alanine …………………………………………1.68 gL- Arginine ……………………………………….3.074 gL- Aspartic acid ……………………………….0.04 gL- …

Dung dịch tiêm truyền
Alvesin 10E 500ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: ALVESIN 10E INF 500ML được chỉ định trong các trường hợp:Dự phòng & điều trị thiếu protein trong bỏng xuất huyết hậu phẫu ung thư dinh dưỡng kém THÀNH PHẦNMỗi 1 L: 19 L-amino acid tinh thể & chất điện giải. Tổng số amino acid …

Dung dịch tiêm truyền
Ringer Lactat Inf.500ml BD (RL BD)

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều chỉnh sự mất cân bằng về nước và chất điện giải trong các trường hợp mất nước tiêu chảy nặng ra mồ hôi quá nhiều viêm THÀNH PHẦNNatri clorid 0.6 %, kali clorid 0.04%, natri lactat 0.25%,calci clorid 0.027% ( dịch truyền chứa 131 …