Combilipid Inf.1920ml

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Cung cấp chất dinh dưỡng khi dinh dưỡng đường tiêu hóa không dùng được khiếm khuyết hoặc chống chỉ định, THÀNH PHẦN Túi 3

THÀNH PHẦN
Túi 3 ngăn chứa
Nhũ tương chất béo…………………………………………………..20%
Dung dịch amino acid và chất điện giải…………………………11.3%
Dung dịch glucose……………………………………………………..11%
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Cung cấp chất dinh dưỡng khi dinh dưỡng đường tiêu hóa không dùng được, khiếm khuyết hoặc chống chỉ định.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn, trẻ > 10t: 0.7-1 g amino acid/kg/ngày, tổng năng lượng 27-40 mL/kg/ngày (béo phì: dựa vào cân nặng lý tưởng của bệnh nhân).
Trẻ em 2-10t: bắt đầu 14-28 mL/kg/ngày, sau đó tăng 10-15 mL/kg/ngày đến tối đa 40 mL/kg/ngày. Tốc độ truyền không quá 3.7 mL/kg/giờ, khoảng cách 2 lần truyền từng túi riêng rẽ là 12-24 tiếng.
Liều tối đa tùy tình trạng bệnh và ngày điều trị.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Người mẫn cảm với protein từ trứng, đậu nành hoặc lạc (đậu phộng) hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc.
– Tăng lipid máu nặng.
– Suy gan nặng
– Thiểu năng đông máu nặng
– Rối loạn chuyển hóa amino acid bẩm sinh
– Suy thận nặng không kèm thẩm phân máu.
– Shock cấp tính
– Tăng đường huyết, với nhu cầu lớn hơn 6 đơn vị insulin/giờ.
– Bệnh lý tăng nồng độ trong máu của một số chất điện giải có trong thành phần của thuốc.
– Chống chỉ định chung với tiêm truyền tĩnh mạch: phù phổi cấp, suy tim tăng nước mất bù, mất nước nhược trương.
– Hội chứng tăng sinh bạch cầu.
– Tình trạng không ổn định như sau chấn thương nặng, đái tháo đường mất bù, nhồi máu cơ tim nặng, nhồi máu cơ tim nặng, nhiễm toan chuyển hóa, nhiễm trùng nặng và hôn mê do tăng bất thường nồng độ các chất trong huyết tương.
– Trẻ sơ sinh và dưới 2 tuổi.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Túi 3 ngăn 1920ml
NHÀ SẢN XUẤT
Choongwae Pharma Corp

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dung dịch tiêm truyền
Moriamin S2

Giá: Liên hệ. Mô tả: Giảm protide máu Dinh dưỡng kém Tiền và hậu phẫu, THÀNH PHẦNCác acid AminHàm lượng: 500mlCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHGiảm THÀNH PHẦNCác acid AminHàm lượng: 500mlCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHGiảm protide máu. Dinh dưỡng kém. Tiền và hậu phẫu.CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNGNgười lớn: thường dùng 20-500 ml mỗi …

Dung dịch tiêm truyền
Alvesin 10E 250ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH ALVESIN 10E INF 250ML được chỉ định trong các trường hợp:Dự phòng & điều trị thiếu protein trong bỏng xuất huyết hậu phẫu ung thư dinh dưỡng THÀNH PHẦNMỗi 1 L: 19 L-amino acid tinh thể & chất điện giải. Tổng số amino …

Dung dịch tiêm truyền
Ringer lactat Inf.500ml B.Braun( RL BB)

Giá: Liên hệ. Mô tả: Dùng để bồi phụ nước và điện giải: Ringer lactat có glucose cung cấp thêm glucose cho cơ thể, THÀNH PHẦNNatri clorid 06 % kali THÀNH PHẦNNatri clorid 0.6 %, kali clorid 0.04%, natri lactat 0.25%,calci clorid 0.027% ( dịch truyền chứa 131 milimol Na+, …