Neoamiyu Inf.200ml

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Cung cấp amino acid cho suy thận cấp và mãn khi: thiếu protein máu suy dinh dưỡng trước hoặc sau phẫu thuật, THÀNH PHẦN cho 1

THÀNH PHẦN
cho 1 túi (200 ml)
L-Isoleucine ……… 1,500 g
L-Leucine…………. 2,000 g
L-Lysine acetate. 1,400 g
L-Methionine ……..1,000 g
L-Phenylalanine .. 1,000 g
L-Threonine……….. 0,500 g
L-Tryptophane …… 0,500 g
L-Valine………………1,500 g
L-Alanine……………. 0,600 g
L-Arginine………….. 0,600 g
Acid L-Aspartic….. 0,050 g
Acid L-Glutamic….. 0,050 g
L-Histidine…………… 0,500 g
L-Proline………………0,400 g
L-Serine……………….0,200 g
L-Tyrosine………….. 0,100 g
Acid amino acetic . 0,300 g
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Cung cấp các acid amin cho suy thận cấp và mãn trong các trường hợp sau :
– Thiếu protein máu
– Suy dinh dưỡng
– Trước và/hoặc sau khi phẫu thuật.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Liều lượng :
Suy thận mãn :
– Liều thường dùng cho người lớn là 200 ml một lần mỗi ngày, truyền tĩnh mạch ngoại vi nhỏ giọt chậm. Tốc độ truyền cơ bản là 200 ml trong 120 phút đến 180 phút (khoảng 25 đến 15 giọt/phút), chậm hơn đối với trẻ em, người già hay người bị bệnh nặng. Liều có thể tăng hay giảm tùy giai đoạn, triệu chứng hay thể trọng bệnh nhân. Đối với bệnh nhân lọc máu, thuốc được truyền vào bên tĩnh mạch của tuần hoàn thẩm tách, bắt đầu từ 90 đến 60 phút trước khi hoàn thành việc chạy thận. Để các acid amin được sử dụng có hiệu quả trong cơ thể, năng lượng cung cấp ít nhất phải là 1500 Kcal/ngày.
Trong trường hợp TPN, liều thường dùng cho người lớn là 400 ml/ngày, truyền nhỏ giọt vào tĩnh mạch trung tâm. Liều có thể thay đổi tùy tuổi, triệu chứng hay thể trọng bệnh nhân. Để các acid amin được sử dụng có hiệu quả trong cơ thể, phải cung cấp ít nhất 500 Kcal năng lượng phi protein cho mỗi 1,6 g nitơ đưa vào (200 ml Neoamiyu).
Suy thận cấp :
Liều thường dùng cho người lớn là 400 ml/ngày, truyền nhỏ giọt qua đường tĩnh mạch trung tâm theo TPN. Liều có thể thay đổi tùy tuổi, triệu chứng và thể trọng bệnh nhân. Để các acid amin được sử dụng có hiệu quả trong cơ thể, phải cung cấp ít nhất 500 Kcal năng lượng phi protein cho mỗi 1,6 g nitơ đưa vào (200 ml Neoamiyu).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần của thuốc
– Hôn mê gan hoặc có thể hôn mê gan (rối loạn cân bằng acid amin có thể bị thúc đẩy làm nặng thêm hoặc dẫn đến hôn mê gan).
– Tăng ammoniac huyết (quá tải nitơ có thể làm nặng thêm chứng tăng ammoniac huyết).
– Bất thường bẩm sinh trong chuyển hóa acid amin (các acid amin đưa vào có thể không được chuyển hóa làm các triệu chứng nặng thêm).
THẬN TRỌNG
– Dùng Neoamiyu khi chất dinh dưỡng không thể hoặc không được cung cấp đủ qua đường miệng cần phải nuôi bằng đường tiêm truyền.
– Dùng một chế phẩm acid amin thiết yếu cho suy thận là nguồn nitơ duy nhất được ghi nhận đã gây ra tăng ammoniac huyết hoặc rối loạn ý thức. Vì lẽ đó, ngừng dùng Neoamiyu ngay nếu thấy có một bất thường như giảm các cử động tự chủ hoặc nói nhảm.
Cẩn thận khi truyền cho những bệnh nhân sau :
– Rối loạn chức năng tim hoặc tim mạch (lưu lượng tuần hoàn tăng gây gánh nặng cho tim và làm nặng thêm các triệu chứng).
– Tổn thương gan hoặc xuất huyết dạ dày ruột (gây tích lũy quá mức acid amin hoặc tăng ammoniac máu).
– Rối loạn điện giải nặng hoặc mất thăng bằng acid-bazơ (các triệu chứng có thể nặng thêm).
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Tăng cảm : ngứa toàn thân có thể xảy ra không thuờng xuyên. Phát ban hoặc nổi mề đay toàn thân hiếm xảy ra. Nếu như có các triệu chứng này thì ngừng điều trị.
Dạ dày ruột : buồn nôn, nôn hoặc chán ăn có thể xảy ra không thường xuyên.
Tim mạch : khó chịu ở ngực hoặc đánh trống ngực có thể xảy ra không thường xuyên.
Liều cao, truyền nhanh : truyền nhanh với liều cao có thể gây nhiễm toan.
Các dấu hiệu khác : đau đầu, tắc mũi / chảy mũi, toan chuyển hóa, tăng creatinin, hoặc tăng GOT và GPT có thể xảy ra không thường xuyên. Quá tải acid amin do thuốc có thể gây tăng BUN không thường xuyên. Hiếm khi có sốt, rét run, cảm giác nóng, nóng bỏng ở đầu, hoặc đau dọc mạch máu.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 30 gói.
NHÀ SẢN XUẤT
Ajinomoto, Nhật Bản

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Dung dịch tiêm truyền
G5 (MKF)

Giá: Liên hệ. Mô tả: – Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể, THÀNH PHẦNGlucose monohydrate tương đương Glucose khan : 25gCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNH– Cung cấp THÀNH PHẦNGlucose monohydrate tương đương Glucose khan : 25gCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH– Cung cấp nước và năng lượng cho cơ thể. – Giải …

Dung dịch tiêm truyền
Aminosteril N – Hepa 250ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHCung cấp đạm nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch trong suy gan nghiêm trọng có/không có triệu chứng viêm não THÀNH PHẦNMỗi 1000 mL: L-isoleucine 10.4 g, L-leucine 13.09 g, L-lysine monoacetate 9.71 g, L-methionine 1.1 g, L-cysteine 0.52 g, L-phenylalanine 0.88 g, L-threonine …

Dung dịch tiêm truyền
Vaminolact Inf.100ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Vaminolact dùng để dự phòng và điều trị thiếu hụt protein ở trẻ sơ sinh và trẻ em khi việc bổ sung dinh dưỡng bằng đường ruột không thể THÀNH PHẦN L-Alanine; L-Histidine; L-Arginine; L-Isoleucine; L-Aspartic acid; L-Leucine; L-Cysteine / cystine; L-Threonine; L-Serine; L-Tryptophan; Taurine; …