Gacdenal 10mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH Động kinh( trừ động kinh cơn nhỏ): động kinh cơn lớn động kinh giật cơ động kinh cục bộ Phòng co giật do sốt cao tái phát ở trẻ nhỏ

THÀNH PHẦN
Phenobarbital
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
– Động kinh( trừ động kinh cơn nhỏ): động kinh cơn lớn, động kinh giật cơ, động kinh cục bộ.
– Phòng co giật do sốt cao tái phát ở trẻ nhỏ.
– Vàng da sơ sinh, và người mắc chứng tăng bilirubin huyết không kiên hợp bẩm sinh, không tan huyết bẩm sinh và ở người bệnh ứ mật mạn tính trong gan.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
– Chống co giật: uống: người lớn 2-3mg/kg/ngày (1lần). Trẻ em: 3-4mg/kg/ngày (1lần). Tiêm dưới da hay bắp thịt. Người lớn: 0,20-0,40g/ngày. Trẻ em 12-30 tháng: 0,01-0,02g/ngày. Trẻ em 30 tháng-15 tuổi: 0,02-0.04g/ngày.
– Làm êm dịu; uống 0,05-0,12g/ngày.
– Mất ngủ: uống 0,10g buổi tối trước khi đi ngủ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Rối loạn chuyển hóa porphyrin, suy hô hấp nặng. Mẫn cảm với barbituric. Suy gan nặng.
THẬN TRỌNG
Không ngừng thuốc đột ngột ở người động kinh.
– Giảm liều với người suy thận, gan, người già, người nghiện rượu, ma túy, trầm cảm.
–Thuốc gây buồn ngủ-Ngủ ngày.
– Cần dùng thêm vitamin D2 cho trẻ nhỏ để phòng còi xương.
– Người mởi đẻ, nếu dùng thuốc trước đó, trẻ đẻ ra sẽ bị hội chứng chảy máu trong 24 giờ, người mẹ cần uống thuốc dự phòng vitamin K 1 tháng trước khi đẻ và cho trẻ dùng lúc mới sinh.
– Tránh dùng nếu đang nuôi con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thiếu máu đại hồng cầu do thiếu acid folic.
– Đau khớp, nhiễm xương, còi xương trẻ em
– Rối loạn tâm thần. Buồn ngủ – Rung, giật nhãn cầu–Mất điều hòa động tác–Kích thích–Lú lẫn–Nổi mẩn–Hội chứng Lyell.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Phenobarbital là chất cảm ứng mạnh cytochorom P450 enzym tham gia chuyển hóa nhiều thuốc. làm giảm nồng độ felodipin, nimodipin huyết tương – Làm mất tác dụng thuốc tránh thai. Làm giảm nồng độ doxycyclin huyết tương. Làm giảm tác dụng corticoid dùng toàn thân (chú ý Addison và ghép tạng). Làm giảm nồng độ cyclosporin, quindin, theophylin, chẹn bêta huyết tương. Với các thuốc chống trầm cảm 3 vòng tăng nguy cơ co giật. giảm liều khi dùng với acid valproic, làm giảm tác dụng thuốc chống đông uống. Làm giảm tác dụng của digitoxin. Làm tăng tác dụng các thuốc kháng H1, benzodiazepin, clonidin, dẫn xuất morphin, các thuốc an thần kinh, thuốc giải lo âu (tăng ức chế thần kinh trung ương)
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 10mg
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty cổ phần dược phẩm TW1 – VIỆT NAM

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc thần kinh
Memoril

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ÐỊNH Suy nhược thần kinh như mất ngủ nhức đầu ù tai nặng đầu chóng mặt, THÀNH PHẦN PiracetamCÔNG DỤNG CHỈ ÐỊNH Suy nhược THÀNH PHẦN PiracetamCÔNG DỤNG, CHỈ ÐỊNH Suy nhược thần kinh như mất ngủ, nhức đầu, ù tai, nặng đầu, chóng …

Thuốc thần kinh
Cavinton Forte

Giá: Liên hệ. Mô tả: Rối loạn tuần hoàn não khác nhau: sau đột quỵ suy giảm trí năng do mạch xơ vữa động mạch não bệnh não do cao huyết áp THÀNH PHẦNVinpocetine: 10mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHRối loạn tuần hoàn não khác nhau: sau đột quỵ, suy giảm trí năng …

Thuốc thần kinh
Umitol200mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Ðộng kinh đau thần kinh sinh ba dự phòng cơn hưng trầm cảm, THÀNH PHẦNCarbamazepine 200 mgCÔNG DỤNG_CHỈ ĐỊNHÐộng kinh đau thần kinh THÀNH PHẦNCarbamazepine 200 mgCÔNG DỤNG_CHỈ ĐỊNHÐộng kinh, đau thần kinh sinh ba, dự phòng cơn hưng trầm cảmCÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG– Ðộng kinh: …