Redgatin 12mg
- By : Dược sĩ Lưu Anh
- Category : Thuốc thần kinh
Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH Hội chứng Ménière (được xác định theo các triệu chứng sau: chóng mặt (hoa mắt/chóng mặt kèm buồn, THÀNH PHẦN Hoạt chất: Betahistine CÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNH Hội chứng Ménière (được xác định theo các triệu chứng sau: chóng mặt (hoa mắt/chóng mặt kèm buồn nôn/nôn) ù tai (cảm nhận âm thanh bên trong tai không đủ tương ứng so với âm thanh bên ngoài) nghe khó hoặc mất thính giác) Triệu chứng chóng mặt tiền đình (cảm thấy chóng mặt thường kèm buồn nôn &/hoặc nôn thậm chí ngay khi đứng yên)CÁCH DÙNGLIỀU DÙNG Liều uống thông thường cho người lớn là 2 viên( 12 mg) x 3 lần mỗi ngày sau bữa ănTrẻ em và thanh thiếu niên: Không nên dùng thuốc cho trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi do thiếu dữ liệu về an toàn và hiệu quảCHỐNG CHỈ ĐỊNH Không dùn nếu bị dị ứng (quá mẫn cảm) với hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào của chế phẩm hoặc nếu bị u tuyến thượng thận được biết như u tế bào ưa cromTHẬN TRỌNG – Cần thận trọng trong điều trị với bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày tá tràng– Trên lâm sàng đã phát hiện cho thấy Betahistine không dung nạp ở một số ít bệnh nhân bị hen phế quản Cần theo dõi cẩn thận các bệnh nhân này khi đang dùng thuốcTÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN – Rối loạn tiêu hóa Thường gặp: buồn nôn và khó tiêu Các rối loạn dạ dày nhẹ ( nôn đau dạ dày đầy bụng và đầy hơi)Uống thuốc giữa bữa ăn hoặc giảm liều sẽ loại bỏ các triệu chứng trên– Rối loạn hệ miễn dịch: phản ứng quá mẫn sốc phản vệ– Rối loạn hệ thần kinh: đau đầu– Rối loạn về da và mô dưới da: Phản ứng quá mẫn tại da và mô dưới da phù dây thần kinh đặc hiệu nổi mề đây phát ban và ngứaThông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốcQUY CÁCH ĐÓNG GÓIHộp 6 vỉ x 10 viênNHÀ SẢN XUẤTHuons Co Ltd HÀN QUỐC
THÀNH PHẦN
Hoạt chất: Betahistine
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Hội chứng Ménière (được xác định theo các triệu chứng sau: chóng mặt (hoa mắt/chóng mặt kèm buồn nôn/nôn), ù tai (cảm nhận âm thanh bên trong tai không đủ tương ứng so với âm thanh bên ngoài), nghe khó hoặc mất thính giác). Triệu chứng chóng mặt tiền đình (cảm thấy chóng mặt, thường kèm buồn nôn &/hoặc nôn, thậm chí ngay khi đứng yên).
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Liều uống thông thường cho người lớn là 2 viên( 12 mg) x 3 lần mỗi ngày, sau bữa ăn.
Trẻ em và thanh thiếu niên: Không nên dùng thuốc cho trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi do thiếu dữ liệu về an toàn và hiệu quả
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không dùn nếu bị dị ứng (quá mẫn cảm) với hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào của chế phẩm hoặc nếu bị u tuyến thượng thận được biết như u tế bào ưa crom.
THẬN TRỌNG
– Cần thận trọng trong điều trị với bệnh nhân có tiền sử loét dạ dày tá tràng.
– Trên lâm sàng đã phát hiện cho thấy Betahistine không dung nạp ở một số ít bệnh nhân bị hen phế quản. Cần theo dõi cẩn thận các bệnh nhân này khi đang dùng thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Rối loạn tiêu hóa. Thường gặp: buồn nôn và khó tiêu, Các rối loạn dạ dày nhẹ ( nôn, đau dạ dày, đầy bụng và đầy hơi)
Uống thuốc giữa bữa ăn hoặc giảm liều sẽ loại bỏ các triệu chứng trên.
– Rối loạn hệ miễn dịch: phản ứng quá mẫn, sốc phản vệ
– Rối loạn hệ thần kinh: đau đầu
– Rối loạn về da và mô dưới da: Phản ứng quá mẫn tại da và mô dưới da, phù dây thần kinh đặc hiệu, nổi mề đây, phát ban và ngứa.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 6 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Huons Co., Ltd – HÀN QUỐC
Không có bình luận