Tavanic Inj.250mg/50ml

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNHTavanic được chỉ định để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin gây ra sau đây: Viêm xoang

THÀNH PHẦN
Levofloxacin.: 250 mg
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Tavanic được chỉ định để điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với levofloxacin gây ra sau đây:
– Viêm xoang cấp,
– Đợt kịch phát cấp của viêm phế quản mạn,
– Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng,
– Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng, kể cả viêm thận-bể thận,
– Nhiễm khuẩn ở da và phần mềm.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Truyền IV chậm, ít nhất 30 phút với chai 250 mg, 60 phút với chai 500 mg. Viêm phổi mắc phải cộng đồng: truyền IV 500 mg, 1-2 lần/ngày, 7-14 ngày. Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng kể cả viêm thận-bể thận: truyền IV 250 mg ngày 1 lần, 7-10 ngày. Nhiễm khuẩn da & mô mềm: truyền IV 250-500 mg, 1-2 lần/ngày, 7-14 ngày. Viêm tuyến tiền liệt: truyền IV 500 mg 1 lần/ngày x 28 ngày. Suy thận (ClCr < 50 mL/phút): chỉnh liều.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
Động kinh. Tiền sử đau gân cơ do fluoroquinolones. Trẻ em hoặc thiếu niên. Có thai và cho con bú.
THẬN TRỌNG
Co giật, thiếu G6PD, khi lái xe. Tránh tiếp xúc ánh nắng & tia cực tím. Ngưng dùng nếu nghi viêm đại tràng giả mạc, viêm gân.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Rối loạn tiêu hóa, tăng men gan, nổi mẩn, ngứa, nhức đầu, chóng mặt, buồn ngủ, rối loạn giấc ngủ, tăng bilirubin, creatinin. Hiếm: tiêu chảy có máu, mề đay, khó thở, trầm cảm, lo sợ, dị cảm, loạn thần kinh, co giật, nhịp nhanh, đau cơ khớp, viêm gân. Rất hiếm: viêm đại tràng giả mạc, hạ đường huyết, phù Quincke, sốc phản vệ, nhạy cảm ánh sáng, rối loạn giác quan, viêm gan, suy thận cấp.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Muối sắt, kháng acid Mg, Al & sucralfate. Fenbufen, NSAID, probenecid, cimetidine, thuốc kháng vit K. Không trộn chung dịch truyền với heparin hoặc dung dịch kiềm.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
1 lọ 50ml/hộp
NHÀ SẢN XUẤT
Sanofi

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Bimoclav 156.25mg Syr.60ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Nhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi viêm tai giữa viêm xoang cấp viêm cấp tính nặng của phế THÀNH PHẦNAmoxicilline trihydrateclavulanate potassiumCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNhiễm trùng đường hô hấp trên & dưới (viêm phổi, viêm tai giữa, viêm xoang …

Thuốc kháng sinh
Bactirid60ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: do chủng Ecoli và Proteus mirabilis, THÀNH PHẦNCefixim trihydratCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNH Nhiễm THÀNH PHẦNCefixim trihydratCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: do chủng E.coli và Proteus mirabilisViêm xoang, viêm tai giữa: …

Thuốc kháng sinh
Hiclor-SR

Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới Viêm tai giữa Nhiễm khuẩn tiết niệu da & mô mềm, THÀNH PHẦNCefaclorHàm lượng: THÀNH PHẦNCefaclorHàm lượng: 125mg/5mlCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH– Nhiễm khuẩn hô hấp trên & dưới.– Viêm tai giữa.– Nhiễm khuẩn tiết niệu, da & mô …