Madopar HBS 125mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNHĐiều trị tất cả các dạng Parkinson ngoại trừ nguyên nhân do thuốc, THÀNH PHẦNMỗi viên Madopar HBS 125mg: Levodopa 100 mg benserazide HCl 25 mgCÔNG DỤNG

THÀNH PHẦN
Mỗi viên Madopar HBS 125mg: Levodopa 100 mg, benserazide HCl 25 mg.
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Điều trị tất cả các dạng Parkinson ngoại trừ nguyên nhân do thuốc.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Điều trị khởi đầu:
Ở thời kỳ đầu của bệnh Parkinson, nên bắt đầu điều trị bằng Modopar liều thấp 62,5 mg, 3-4 lần/ngày, sau đó đánh giá sự dung nạp của thuốc và tăng liều lên từ từ tùy thuộc vào sự đáp ứng của bệnh nhân.
Thông thường hiệu quả tốt nhất sẽ đạt ở liều Modopar hàng ngày là 500-1000 mg, nên chia làm 3 hoặc nhiều lần uống. Từ 4 đến 6 tuần lễ sẽ hoàn chỉnh liều hiệu quả tốt nhất. Nếu cần phải tăng liều hàng ngày cao hơn nữa, chỉ nên tăng mỗi tháng một lần.
Liều duy trì:
Liều duy trì trung bình của Modopar là 500-700 mg/ngày chia ra làm 3-6 lần uống. Đối với từng bệnh nhân, số lần uống (không ít hơn 3 lần) và cách phân chia liều trong ngày phải được điều chỉnh đễ đạt hiệu quả tốt nhất.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
– Không được sử dụng kết hợp với các chất IMAO, ngoại trừ selegiline
– Không được sử dụng cho bệnh nhân rối loạn chức năng mất bù trừ nội tiết, thận gan và tim, bệnh tâm thần với một phần rối loạn thần kinh hoặc bệnh thiên đầu thống (glaucoma) góc đóng
– Không nên sử dụng ở bệnh nhân dưới 25 tuổi (hệ xương phải phát triển hoàn toàn).
– Không được sử dụng ở phụ nữ mang thai, hay có khả năng thụ thai mà không sử dụng biện pháp tránh thai thích hợp. Nếu biết có thai khi đang sử dụng Modopar, phải ngưng thuốc tức thì.
THẬN TRỌNG
– Thận trọng khi dùng thuốc cho các bệnh nhân có: Glaucom, tiền sử bị nhồi máu cơ tim, suy mạch vành hay loạn nhịp tim, loét dạ dày hay nhuyễn xương, trầm cảm.
– Ngừng thuốc 12 – 48 giờ trước khi phẫu thuật có gây mê.
– Tránh dùng thuốc mê như cyclopropane hay halothane trong phẫu thuật cấp cứu.
– Theo dõi công thức máu & chức năng gan & thận định kỳ, không ngưng thuốc đột ngột.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Biếng ăn, buồn nôn, nôn, rối loạn tim mạch như loạn nhịp tim, hạ HA thế đứng, mất ngủ, kích động hay trầm cảm.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Tăng hiệu quả của các thuốc kích thích giống giao cảm. – Tác dụng hiệp đồng với các thuốc trị tăng HA. – Ðối kháng với thuốc an thần kinh.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 100 viên
NHÀ SẢN XUẤT
F. Hoffmann-La Roche Ltd.- Thụy Sỹ

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc thần kinh
Memoril

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ÐỊNH Suy nhược thần kinh như mất ngủ nhức đầu ù tai nặng đầu chóng mặt, THÀNH PHẦN PiracetamCÔNG DỤNG CHỈ ÐỊNH Suy nhược THÀNH PHẦN PiracetamCÔNG DỤNG, CHỈ ÐỊNH Suy nhược thần kinh như mất ngủ, nhức đầu, ù tai, nặng đầu, chóng …

Thuốc thần kinh
Cavinton Forte

Giá: Liên hệ. Mô tả: Rối loạn tuần hoàn não khác nhau: sau đột quỵ suy giảm trí năng do mạch xơ vữa động mạch não bệnh não do cao huyết áp THÀNH PHẦNVinpocetine: 10mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHRối loạn tuần hoàn não khác nhau: sau đột quỵ, suy giảm trí năng …

Thuốc thần kinh
Umitol200mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Ðộng kinh đau thần kinh sinh ba dự phòng cơn hưng trầm cảm, THÀNH PHẦNCarbamazepine 200 mgCÔNG DỤNG_CHỈ ĐỊNHÐộng kinh đau thần kinh THÀNH PHẦNCarbamazepine 200 mgCÔNG DỤNG_CHỈ ĐỊNHÐộng kinh, đau thần kinh sinh ba, dự phòng cơn hưng trầm cảmCÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG– Ðộng kinh: …