Leponex Tab.25mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNHTâm thần phân liệt mãn tính nặng (tiến triển từ ít nhất là 2 năm) trong trường hợp kháng trị (không thuyên giảm trên lâm sàng và xã hội mặc dù đã kê toa ít nhất

THÀNH PHẦN
Clozapin 25mg
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Tâm thần phân liệt mãn tính nặng (tiến triển từ ít nhất là 2 năm) trong trường hợp kháng trị (không thuyên giảm trên lâm sàng và xã hội mặc dù đã kê toa ít nhất 2 loại thuốc an thần kinh liều cao trong ít nhất 6 tuần) hoặc không dung nạp chủ yếu với các loại thuốc an thần kinh cổ điển (tác dụng phụ nghiêm trọng về mặt thần kinh và gây tàn phế, không chữa trị được bằng cách chỉnh liều tốt hơn hoặc bằng những loại thuốc chữa trị thông thường).
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Khởi đầu: 12.5 mg (nửa viên 25 mg) x 1 lần/ngày đầu tiên, sau đó tăng lên 1-2 viên vào ngày 2.
Tăng dần từng nấc 25-50 mg, tăng tối đa 300 mg/ngày trong 2-3 tuần.
Liều tối đa: 900 mg/ngày.
Giảm liều dần trong 1-2 tuần khi ngưng điều trị.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
iền sử giảm hoặc mất bạch cầu hạt.
Suy giảm chức năng tủy xương.
Động kinh không kiểm soát.
Loạn tâm thần do rượu & nhiễm độc, ngộ độc thuốc, hôn mê.
Suy tuần hoàn &/hoặc suy nhược thần kinh.
Suy gan, tim hay thận nặng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Trên hệ thần kinh: ngủ gà, trầm uất, choáng váng, nhức đầu, lú lẫn, bồn chồn, hoang tưởng, khô miệng, nhìn mờ.
Trên hệ tim mạch: nhịp tim nhanh, hạ huyết áp tư thế.
Trên hệ tiêu hóa: buồn nôn, nôn, táo bón.
Tác dụng phụ khác: đái dầm, bí tiểu, sốt cao, phản ứng da, giảm bạch cầu hạt.
Hiếm gặp: tắc ruột, viêm tụy cấp.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Tránh dùng Leponex cùng với các thuốc làm giảm lượng bạch cầu vì có thể dẫn đến ức chế tủy xương, như thuốc chống ung thư, kháng sinh như chloramphenicol, cotrimoxazole và sulfonamides, thuốc giảm đau như phenylbutazone, và một thuốc viêm khớp là penicillamine.
Thận trọng khi sử dụng đồng thời Leponex cùng với các thuốc: IMAO, thuốc ức chế thần kinh trung ương, thuốc hướng tâm thần, thuốc kháng cholinergic, thuốc hạ huyết áp hay ức chế hô hấp, thuốc gắn kết với protein, rượu.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 5 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Novartis- Thụy Sỹ

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc thần kinh
Memoril

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ÐỊNH Suy nhược thần kinh như mất ngủ nhức đầu ù tai nặng đầu chóng mặt, THÀNH PHẦN PiracetamCÔNG DỤNG CHỈ ÐỊNH Suy nhược THÀNH PHẦN PiracetamCÔNG DỤNG, CHỈ ÐỊNH Suy nhược thần kinh như mất ngủ, nhức đầu, ù tai, nặng đầu, chóng …

Thuốc thần kinh
Cavinton Forte

Giá: Liên hệ. Mô tả: Rối loạn tuần hoàn não khác nhau: sau đột quỵ suy giảm trí năng do mạch xơ vữa động mạch não bệnh não do cao huyết áp THÀNH PHẦNVinpocetine: 10mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHRối loạn tuần hoàn não khác nhau: sau đột quỵ, suy giảm trí năng …

Thuốc thần kinh
Umitol200mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Ðộng kinh đau thần kinh sinh ba dự phòng cơn hưng trầm cảm, THÀNH PHẦNCarbamazepine 200 mgCÔNG DỤNG_CHỈ ĐỊNHÐộng kinh đau thần kinh THÀNH PHẦNCarbamazepine 200 mgCÔNG DỤNG_CHỈ ĐỊNHÐộng kinh, đau thần kinh sinh ba, dự phòng cơn hưng trầm cảmCÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG– Ðộng kinh: …