Newmelamin 500mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNHCác bệnh lý thần kinh ngoại biênThiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin B12, THÀNH PHẦNMecobalamin 05mgCÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNHCác bệnh lý thần kinh ngoại

THÀNH PHẦN
Mecobalamin 0,5mg
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Các bệnh lý thần kinh ngoại biên.
Thiếu máu hồng cầu to do thiếu vitamin B12.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Dạng uống:
Liều thông thường đối với người lớn là uống 1 viên x 3lần/ngày (1.500mcg mecobalamin). Liều dùng nên được chỉnh tùy theo tuổi bệnh nhân và mức độ trầm trọng của các triệu chứng.
Dạng tiêm:
Bệnh lý thần kinh ngoại biên:
Liều thông thường đối với người lớn là một ống (500mcg Mecobalamin), tiêm bắp hoặc tĩnh mạch, ba lần một tuần. Liều dùng nên được chỉnh tùy theo tuổi bệnh nhân và mức độ trầm trọng của các triệu chứng.
Thiếu máu hồng cầu to:
Liều thông thường đối với người lớn là một ống (500mcg Mecobalamin), tiêm bắp hoặc tĩnh mạch, ba lần một tuần. Sau khoảng 2 tháng điều trị, liều nên giảm xuống thành liều duy trì ở mức từ 1 đến 3 tháng tiêm nhắc lại một ống.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần thuốc.
THẬN TRỌNG:
Tổng quát:
Không nên dùng thuốc trong thời gian quá lâu nếu không thấy đáp ứng sau thời gian điều trị.
Dạng tiêm:
Mecobalamin dễ bị ánh sáng phân hủy. Sau khi mở ống cần phải dùng ngay và chú ý không để ánh sáng chiếu trực tiếp vào ống thuốc.
Khi tiêm bắp nên tuân theo những chỉ dẫn sau đây để tránh tổn thương mô và dây thần kinh tại chỗ:
– Không nên tiêm nhiều lần vào một chỗ và điều này phải được đặc biệt chú ý khi tiêm cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
– Không nên tiêm trực tiếp vào đường đi của dây thần kinh.
– Nếu bệnh nhân kêu đau nhiều hoặc thấy máu trào ngược vào ống tiêm sau khi cắm kim thì cần rút ra ngay và tiêm vào một chỗ khác.
Ống tiêm Mecobalamin là loại ống có “một điểm cắt”. Ðiểm cắt ống tiêm nên được lau bằng bông tẩm cồn trước khi bẻ ống tiêm.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Dạng uống:
Hiếm khi xảy ra các triệu chứng như ăn không ngon, buồn nôn, tiêu chảy hoặc các triệu chứng rối loạn đường tiêu hóa khác có thể xảy ra sau khi dùng thuốc.
Dạng tiêm:
Quá mẫn: Nên ngưng thuốc nếu thấy các triệu chứng quá mẫn như phát ban da.
Tác dụng không mong muốn khác: Ít xảy ra đau và chai cứng tại chỗ tiêm bắp; đau đầu, vã mồ hôi hoặc cảm giác nóng hiếm xảy ra.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Myungmoon Pharmaceutical Co., Ltd

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Vitamin và khoáng chất
Cernevit

Giá: Liên hệ. Mô tả: Cernevit được chỉ định khi mà nhu cầu vitamin hàng ngày của bệnh nhân cần được bù bằng đường tĩnh mạch bởi vì đường uống bị THÀNH PHẦN Retinol palmitate; Cholecalciferol; DL alpha-tocopherol; Acid ascorbic; Cocarbocylale tetrahydrate; Riboflavin dehydrated sodium phosphate; Pyridoxine hydrochloride; Cyanocobalamine; Folic …

Vitamin và khoáng chất
Bone-A

Giá: Liên hệ. Mô tả: Thiếu vitamin DGiảm canxi máu giảm phosphat máu giảm chất khoáng hay mất chất khoáng ở xương đau xương gãy xương nhuyễn xương THÀNH PHẦNCalcitriol: 0.25mcgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHThiếu vitamin D.Giảm canxi máu, giảm phosphat máu, giảm chất khoáng hay mất chất khoáng ở xương, …

Vitamin và khoáng chất
Topbone

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị: Thiếu Ca trong thời kỳ thai nghén & cho con bú Ðiều trị hỗ trợ chứng mất chất khoáng ở xương: loãng xương Còi xương THÀNH PHẦN Tricalcium phosphateCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH Điều trị:– Thiếu Ca trong thời kỳ thai nghén & cho con …