StepKid

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Chỉ định chính:Phòng và điều trị bệnh scorbutBổ sung vào khẩu phần ăn cho người ăn kiêngChỉ định phụ:Phối hợp với desferrioxamin để

THÀNH PHẦN
Vitamin C 500mg/ viên
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Chỉ định chính:
Phòng và điều trị bệnh scorbut.
Bổ sung vào khẩu phần ăn cho người ăn kiêng.
Chỉ định phụ:
Phối hợp với desferrioxamin để làm tăng thêm đào thải sắt trong điều trị bệnh thalassemia.
Methemoglobin huyết vô căn.
Acid hóa nước tiểu.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
-Cách dùng:
Thường uống vitamin C. Khi không thể uống được hoặc khi nghi kém hấp thu, và chỉ trong những trường hợp rất đặc biệt, mới dùng đường tiêm. Có thể tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm dưới da. Khi dùng đường tiêm, tốt nhất là nên tiêm bắp mặc dù thuốc có gây đau tại nơi tiêm.
-Liều lượng:
-Trẻ em:
+ Bệnh thiếu vitamin C (scorbut): 100 – 300 mg/ngày, chia làm nhiều lần.
+ Toan hóa nước tiểu: 500 mg cách 6 – 8 giờ/lần.
+ Bổ sung vào chế độ ăn: Thay đổi từ 35 – 100 mg/ngày.
– Người lớn:
+ Bệnh thiếu vitamin C (scorbut): 100 – 250 mg/lần, 1 – 2 lần/ngày.
+ Toan hóa nước tiểu: 4 – 12 g/ngày chia 3 – 4 lần.
+ Bổ sung vào chế độ ăn: Thay đổi từ 50 – 200 mg/ngày.
+Methemoglobin – huyết vô căn: 300 – 600 mg/ngày, chia thành nhiều liều nhỏ.
+ Tăng bài tiết sắt khi dùng deferoxamin: Uống acid ascorbic 100 – 200 mg/ngày, thường cho trong thời gian sử dụng liệu pháp deferoxamin, nhưng có nhà lâm sàng khuyên chỉ nên dùng acid ascorbic 1 tháng sau khi dùng deferoxamin, và dùng liều thấp nhất có hiệu quả, vì có 1 số chứng cứ cho thấy liều tương đối cao (như liều 500 mg hoặc > 500 mg/ngày) có thể có tác hại xấu đến chức năng tim trong khi dùng deferoxamin.
+ Phòng và điều trị cảm lạnh: 1 – 3 g/ngày, chia thành nhiều liều nhỏ.
+ Test bão hòa trạng thái dinh dưỡng vitamin C: Uống acid ascorbic 11 mg/kg.
+Lấy nước tiểu sau 24 giờ để định lượng ascorbat. Nếu bài tiết < 20% liều trong 24 giờ được cho là thiếu vitamin C; người bình thường bài tiết > 50% liều.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Quá mẫn với thành phần thuốc.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 30 viên nén dài bao phim
NHÀ SẢN XUẤT
Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ

 

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Vitamin và khoáng chất
Calcium600mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị loãng xương gẫy xương và kết hợp với đau xương, THÀNH PHẦN( Calcium d3 )Supplement Facts: Serving Size: 1 TabletMỗi Tablet bao gồm THÀNH PHẦN( Calcium d3 )Supplement Facts: Serving Size: 1 TabletMỗi Tablet bao gồm (% định mức):Calcium 600 mg (60%) – …

Vitamin và khoáng chất
ZinC15Meyer

Giá: Liên hệ. Mô tả: Uống kết hợp với các dung dịch bù nước và điện giải trong phác đồ điều trị tiêu chảy kéo dài (theo khuyến cáo của THÀNH PHẦNKẽm GluconateCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHUống kết hợp với các dung dịch bù nước và điện giải trong phác đồ …

Vitamin và khoáng chất
Philhexamin

Giá: Liên hệ. Mô tả: Bổ sung vitamin và khoáng chất trong thể chất yếu chán ăn loạn dưỡng mệt mỏi đau ốm phụ nữ có thai và cho con bú trẻ em tăng THÀNH PHẦN Mỗi viên: Acid ascorbic 75 mg, ergocalciferol 400 IU, retinol palmitat 5000 IU, thiamin …