Richtatin 10mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả:  Rosuvastatin dùng để giảm LDL cholesterol apolipoprotein B triglycerid và làm tăng HDLcholesterol trong những trường hợp tăng lipid

THÀNH PHẦN
Rosuvastatin calcium
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Rosuvastatin dùng để giảm LDL – cholesterol , apolipoprotein B , triglycerid và làm tăng HDL-cholesterol trong những trường hợp tăng lipid máu , bao gồm tăng cholesterol máu nguyên phát ( loạn lla ) , rối loạn lipid hỗn hợp ( loạn llb ) và tăng triglycerid ( loại IV )
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
– Liều khởi đầu khuyên dùng cho người lớn là 5 – 10 mg x1 lần/ngày , tăng liều mỗi 4 tuần . Việc lựa chọn liều khởi đầu nên chú ý đến mức cholesterol của từng bệnh nhân , nguy cơ tim mạch sau này cũng như khả năng xảy ra các tác dụng không mong muốn . Vì tần suất tác dụng không mon muốn tăng khi dùng liều 40mg so với các liều thấp hơn , việc chuẩn liều cuối cùng đến liều tối đa 40mg chỉ nên được xem xét cho các bệnh nhân tăng cholesterol nặng có nguy cơ về bệnh tim mạch cao ( đặc biệt các bệnh nhân tăng cholesterol máu có tính gia đình ) mà không đạt được mục tiêu điều trị ở liều 20 mg và các bệnh nhân này cần phải được theo dõi thường xuyên . Cần có sự theo dõi của các bác sĩ chuyên khoa khi bắt đầu dùng liều 40mg
– Đối với trẻ em , tính an toàn và hiệu quả chưa được thiếp lập . Kinh nghiệm về việc dùng thuốc ở trẻ em chỉ giới hạn ở một số trẻ em ( 8 tuổi hoặc hơn ) bị tăng cholesterol máu có tính gia đình kiểu đồng hợp tử . Do đó , không nên dùng rosuvastatin cho trẻ em
– Đối với người cao tuổi , liều khởi đầu 5mg được dùng cho bệnh nhân trên 70 tuổi và không cần điều chỉnh liều ở các bệnh nhân này
– Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận tự nhẹ đến vừa . Bệnh nhân suy thận mức độ vừa phải ( có độ thanh thải creatinin dưới 60ml/phút ) được khuyen dùng liều khởi đầu 5mg nhưng chống chỉ định ở liều 40mg . Chống chỉ định dùng rosuvastatin cho bệnh nhân suy thận nặng
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
Các trường hợp có bệnh gan tiến triển bao gồm tăng transaminase huyết thanh kéo dài mà không rõ nguyên nhân và tằn transaminase huyết thanh hơn 3 lần giới hạn trên của mức bình thường (ULN)
Các trường hợp suy thận nặng ( độ thanh thải creatinin dưới 30ml/phút )
Các trường hợp có bệnh về cơ
Phụ nữ mang thai và cho con bú , phụ nữ có khả năng có thai nhưng không dùng các biện pháp tránh thai thích hợp
TƯƠNG TÁC THUỐC
Khi dùng đồng thời với 1 chế phẩm kết hợp 2 chất ức chế protease lopinavir / ritonavir hoăc atazanavir / ritonavir sẽ dẫn đến nồng độ rosuvastatin trong huyết tương tăng lên đáng kể
Rosuvastatin làm tăng đáng kể IRN ở những bệnh nhân đang dùng thuốc chống đông máu curamarin , Cần thận trọng khu dùng đông thời thuốc chống đông máu cumarin và rosuvastatin và kiểm soát thường xuyên trong suốt giai đoạn điều trị sớm để đảm bảo rằng không có sự thay đổi IRN đáng kể nào xảy ra
Dùng đồng thời rosuvastatin với hỗn dịch thuốc kháng acid chứ nhôm và magnesi hydroxyd làm giảm khoảng 50% nồng độ rosuvastatin trong huyết tương . Nên uống thuốc kháng acid cách 2 giờ sau khi dùng rosuvastatin
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
10 mg x 1 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Getz Pharma

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Hạ mỡ máu
Atroact 10mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Atorvastatin cũng được chỉ định để giảm cholesterol toàn phần và cholesterol LDL ở người bệnh tăng cholesterol máu gia đình đồng hợp tử bổ THÀNH PHẦNAtorvastatin calciumCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHAtorvastatin cũng được chỉ định để giảm cholesterol toàn phần và cholesterol LDL ở người …

Hạ mỡ máu
Atorvastatin Winthrop 20mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Hỗ trợ chế độ ăn để giảm cholesterol toàn phần (totalC) LDL apolipoprotein B & triglycerid ở người > 10t bị tăng cholesterol máu nguyên THÀNH PHẦN Atorvastatin Ca.: 20 mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHHỗ trợ chế độ ăn để giảm cholesterol toàn phần (total-C), LDL, …

Hạ mỡ máu
Fenofibrat 200mg SAVI

Giá: Liên hệ. Mô tả: Fenofibrat dẫn chất của acid fibric là thuốc hạ lipid máuThuốc ức chế sinh tổng hợp cholesterol ở gan làm giảm các thành phần THÀNH PHẦN -Fenofibrat micronised ……………………….. 200mg-Tá dược vừa đú …………………………………… 1 viên(Lactose monohydrat, povidon K30, microcrystalline cellulose 102, sodium laurylsulfat, sodium …