Thyrozol Tab.5mg

Giá: 138,000vnđ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNH Cường giáp (đặc biệt bướu giáp nhỏ hoặc không có bướu chuẩn bị phẫu thuật chuẩn bị trước khi điều trị bằng iod phóng xạ xen kẽ sau điều trị iod phóng xạ) Dự

THÀNH PHẦN
Thiamazole.
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Cường giáp (đặc biệt bướu giáp nhỏ hoặc không có bướu, chuẩn bị phẫu thuật, chuẩn bị trước khi điều trị bằng iod phóng xạ, xen kẽ sau điều trị iod phóng xạ). Dự phòng (cường giáp tiềm ẩn, u tuyến giáp tự động, tiền sử cường giáp) khi phải tiếp xúc với iod.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người già, bệnh nhân suy gan/thận: Chỉnh liều & theo dõi. Điều trị: Người lớn: khởi đầu 10-40 mg/ngày (chia nhỏ liều và uống cách khoảng đều đặn trong ngày nếu khởi đầu liều cao), duy trì 2.5-10 mg (hoặc 5-20 mg, kết hợp levothyroxine), dùng 1 lần/ngày trong hoặc sau bữa ăn sáng. Trẻ em: Liều khởi đầu trung bình 0.5 mg/kg/ngày; khi chức năng tuyến giáp trở về bình thường, giảm liều từng bước đến liều duy trì thấp hơn, có thể kết hợp levothyroxine. Điều trị bảo tồn: 6 tháng-2 năm; nếu bướu giáp lớn và nghẽn khí quản: điều trị ngắn hạn, tốt nhất nên kết hợp levothyroxine. Việc điều trị có thể kết thúc vào ngày trước giải phẫu. Xen kẽ sau điều trị iod phóng xạ: 4-6 tháng. Dự phòng: 10-20 mg thiamazole và/hoặc 1 g perchlorate, khoảng 10 ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn cảm với dẫn xuất thionamide khác hay với thành phần thuốc. Rối loạn công thức máu trung bình-nặng. Ứ mật trước đó không do cường giáp. Đã từng bị tổn thương tủy xương sau điều trị với thiamazole/carbimazole. Phối hợp hormon tuyến giáp suốt thai kỳ.
THẬN TRỌNG
Tiền sử có phản ứng quá mẫn nhẹ: Không nên sử dụng. Bướu giáp lớn kèm nghẽn khí quản: Sử dụng thời gian ngắn. Nếu xảy ra mất bạch cầu hạt, ngộ độc tủy xương: Ngưng sử dụng. Quá liều có thể gây_cường giáp lâm sàng hay tiềm ẩn và_tăng trưởng bướu. Có thể xảy ra suy giáp muộn sau điều trị mà không dùng thêm các phương pháp phẫu thuật khác. Rối loạn dung nạp galactose di truyền, thiếu Lapp lactase, hấp thu glucose-galactose kém: Không khuyến cáo. Phụ nữ có thai, cho con bú: Sử dụng liều hiệu quả thấp nhất.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Phản ứng dị ứng trên da (ngứa, đỏ da, mề đay). Đau khớp tiến triển dần dần và cả sau nhiều tháng điều trị.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Thuốc chống đông máu, thuốc khác dùng đồng thời. Thiếu (hoặc thừa) iod làm tăng (hoặc giảm) đáp ứng của tuyến giáp với thiamazole.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
hộp 10 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Merck KGaA

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Nội tiết-chuyển hóa
Levothyrox Tab.50mcg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Bướu giáp đơn thuần lành tính dự phòng tái phát sau phẫu thuật bướu giáp đơn thuần tùy thuộc tình trạng THÀNH PHẦNLevothyroxine Na 50mcgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH – Bướu giáp đơn thuần lành tính, dự phòng tái phát sau phẫu thuật bướu giáp đơn thuần, …

Nội tiết-chuyển hóa
L-Thyroxin

Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhược giáp Phòng ngừa tái phát bướu giáp lành Cường giáp đã đưa về bình giáp Sau phẫu thuật THÀNH PHẦNBelaunja extract……………………… 300 mgMangastin extract……………………. 100 mgPsilio husk powder………………….. 200 mgPhụ gia vừa đủ 1 viênCÔNG DỤNG_CHỈ ĐỊNH– Nhược giáp. – Phòng ngừa tái phát …

Nội tiết-chuyển hóa
Propylthiouracil 50 ( PTU) – Basedow – trungtamthuoc.com

Giá: Liên hệ. Mô tả: Bệnh Basedow nhẹ hoặc trung bình Chuẩn bị mổ cắt bỏ tuyến giáp hoặc điều trị iod phóng xạ cường giáp và nhiễm độc giáp, THÀNH PHẦNMỗi viên chứa:Propylthiouracil THÀNH PHẦNMỗi viên chứa:Propylthiouracil 50mgTá dược vừa đủ 1viênCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH– Bệnh Basedow nhẹ hoặc …