Realdiron 75mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Dùng để giảm nguy cơ bệnh tim mạch hoặc các bệnh về nãomạch (nhồi máu cơ tim đột quỵ và tai biến mạch máu não) ở bệnh

THÀNH PHẦN
Clopidogrel bisulphate
Hàm lượng: 75mg clopidogrel
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Clopidogrel được dùng để giảm nguy cơ bệnh tim mạch hoặc các bệnh về não-mạch (nhồi máu cơ tim, đột quỵ và tai biến mạch máu não) ở bệnh nhân xơ vữa động mạch biểu hiện bởi đột quỵ thiếu máu cục bộ gần đây, nhồi máu cơ tim gần đây, hoặc bệnh lý động mạch ngoại biên
Clopidogrel được dùng để giảm nguy cơ bệnh tim mạch ở bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có đoạn ST chênh lên (không sóng Q), (hội chứng mạch vành cấp tính mà không có đoạn ST chênh lên), kể cả những bệnh nhân được điều trị khỏe mạnh và những bệnh nhân đã trải qua can thiệp mạch vành dưới da kèm hoặc không kèm thanh dẫn hoặc ghép cầu nối động mạch vành.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Clopidogrel được dùng bằng đường uống không phụ thuộc vào bữa ăn.Để giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim, đột quỵ hoặc tai biến mạch máu não, liều dùng ở người lớn là 75 mg/ngày.
Để ngăn ngừa thiếu máu cục bộ ở bệnh nhân đau thắt ngực không ổn định hoặc nhồi máu cơ tim không có đoạn ST chênh lên (không có sóng Q)(hội chứng mạch vành cấp tính mà không có đoạn ST chênh lên) thì liều đầu là 300 mg, liều tiếp theo là 75 mg/ngày kết hợp với aspirin (đầu tiên là 75-325 mg, sau đó là 75-162 mg/ngày).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
Đang có chảy máu bệnh lý như loét tiêu hóa, chảy máu trong não.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Những tác dụng phụ, đặc biệt là tác động xấu trên hệ máu ít gặp hơn ở clopidogrel, mặc dù những ảnh hưởng nguy hại đã được báo cáo. Những tác dụng phụ hiếm gặp khác bao gồm bệnh huyết thanh, bệnh phổi mô kẻ, bệnh đa hồng cầu, hội chứng Steven-Johnson, bệnh liken phẳng, đau cơ.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 3vỉ x 10viên
NHÀ SẢN XUẤT
Young Poong Pharma. Co., Ltd. – KOREA

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc chống đông máu
Heparin 5000IU

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Huyết khối tĩnh mạch: viêm tĩnh mạch thuyên tắc mạch máu phổi huyết khối động mạch & các biểu hiện huyết khối nghẽn mạch THÀNH PHẦNHeparin Hàm lượng: 5000IU/mlCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH– Huyết khối tĩnh mạch: viêm tĩnh mạch, thuyên tắc mạch máu phổi, …

Thuốc chống đông máu
Lovenox Inj.2.000UI/0.02ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Dự phòng thuyên tắc khối tĩnh mạch ở bệnh nhân nội ngoại khoa Ngăn ngừa máu đông trong tuần hoàn ngoài cơ thể khi chạy thận THÀNH PHẦNEnoxaparin: 20mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHDự phòng thuyên tắc khối tĩnh mạch ở bệnh nhân nội, ngoại khoa. Ngăn …

Thuốc chống đông máu
Lovenox Inj.4.000IU/0.4ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: Dự phòng thuyên tắc khối tĩnh mạch ở bệnh nhân nội ngoại khoa Ngăn ngừa máu đông trong tuần hoàn ngoài cơ thể khi chạy thận THÀNH PHẦNEnoxaparin: 40mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHDự phòng thuyên tắc khối tĩnh mạch ở bệnh nhân nội, ngoại khoa. Ngăn …