Curam 1200mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn hô hấp tai mũi họng Nhiễm khuẩn da & mô mềm Nhiễm khuẩn vùng bụng xương khớp Nhiễm khuẩn tiết niệu sinh dục, THÀNH PHẦNMỗi lọ: Amoxicillin 1000 mg acid clavulanic 200 mgCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn hô hấp tai mũi họng Nhiễm khuẩn da & mô mềm Nhiễm khuẩn vùng bụng xương khớp Nhiễm khuẩn tiết niệu sinh dụcCÁCH DÙNGLIỀU DÙNGDạng tiêm: Người lớn trẻ ≥ 50 kg (chức năng thận bình thường): 1 lọ x 3 lần/ngày IV chậm Không IM Không được trộn lẫn với dung dịch hỗn hợp acid amin nhũ dịch lipid máu & dung dịch glucose Curam inj kém bền trong dịch truyền chứa dextran hay bicarbonatCHỐNG CHỈ ĐỊNH Mẫn cảm với các thành phần của thuốcTHẬN TRỌNGCơ địa dị ứng trên 60t suy gan suy thận hen suyễn đơn nhân nhiễm khuẩn giảm bạch cầu đang đặt ống thông tiểu Có thai & cho con búTÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐNÍt gặp: rối loạn tiêu hóa viêm đại tràng giả mạc ngứa mề đay sốt đau khớp Hiếm: thay đổi công thức máu viêm gan thoáng qua vàng da tắc mật viêm thận mô kẽTƯƠNG TÁC THUỐCMacrolide tetracyclin probenecid allopurinol methotrexat coumarin thuốc tránh thai uống disulfiram aminoglycoside Fluoxetine IMAO Allopurinol probenecid sulphinpyrazone Thuốc hủy giao cảm Cyclophosphamide trophosphamide iphosphamide Miconazol fluconazole Pentoxifylline (liều cao đường ngoài ruột) Tritoqualine Giảm tác dụng: Oestrogens progestagens Saluretics thiazide Thyroid stimulating agents glucocorticoids Dẫn xuất phenothiazine chlorpromazine Adrenaline thuốc cường giao cảm Nicotinic acid (liều cao) & dẫn xuất Thuốc nhuận tràng (sử dụng lâu dài) Phenytoin diazoxide Glucagon barbiturates rifampicin Acetozolamide Tăng/Giảm tác dụng: Thuốc chẹn thụ thể H2 chẹn beta reserpin rượu coumarinQUI CÁCH ĐÓNG GÓIlọ/hộpNHÀ SẢN XUẤT SANDOZ

THÀNH PHẦN
Mỗi lọ: Amoxicillin 1000 mg, acid clavulanic 200 mg.
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng. Nhiễm khuẩn da & mô mềm. Nhiễm khuẩn vùng bụng, xương khớp. Nhiễm khuẩn tiết niệu, sinh dục.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Dạng tiêm: Người lớn, trẻ ≥ 50 kg (chức năng thận bình thường): 1 lọ x 3 lần/ngày. IV chậm. Không IM. Không được trộn lẫn với dung dịch hỗn hợp acid amin, nhũ dịch lipid, máu & dung dịch glucose. Curam inj. kém bền trong dịch truyền chứa dextran hay bicarbonat.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
THẬN TRỌNG
Cơ địa dị ứng, trên 60t., suy gan, suy thận, hen suyễn, đơn nhân nhiễm khuẩn, giảm bạch cầu, đang đặt ống thông tiểu. Có thai & cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Ít gặp: rối loạn tiêu hóa, viêm đại tràng giả mạc, ngứa, mề đay, sốt, đau khớp. Hiếm: thay đổi công thức máu, viêm gan thoáng qua, vàng da tắc mật, viêm thận mô kẽ.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Macrolide, tetracyclin, probenecid, allopurinol, methotrexat, coumarin, thuốc tránh thai uống, disulfiram, aminoglycoside. Fluoxetine, IMAO. Allopurinol, probenecid, sulphinpyrazone. Thuốc hủy giao cảm. Cyclophosphamide, trophosphamide, iphosphamide. Miconazol, fluconazole. Pentoxifylline (liều cao đường ngoài ruột). Tritoqualine. Giảm tác dụng: Oestrogens, progestagens. Saluretics, thiazide. Thyroid stimulating agents, glucocorticoids. Dẫn xuất phenothiazine, chlorpromazine. Adrenaline, thuốc cường giao cảm. Nicotinic acid (liều cao) & dẫn xuất. Thuốc nhuận tràng (sử dụng lâu dài). Phenytoin, diazoxide. Glucagon, barbiturates, rifampicin. Acetozolamide. Tăng/Giảm tác dụng: Thuốc chẹn thụ thể H2, chẹn beta, reserpin, rượu, coumarin.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
lọ/hộp
NHÀ SẢN XUẤT
SANDOZ

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Bicenex 100mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH: Nhiễm khuẩn đường hô hấp, THÀNH PHẦNCefiximeCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNH Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm tai giữa THÀNH PHẦNCefiximeCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH– Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: Viêm tai giữa, viêm họng, viêm amidan– Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: …

Thuốc kháng sinh
B.B.Cin 500mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Cefadroxil được chỉ định dùng cho những bệnh nhân nhiễm các loại vi khuẩn nhạy cảm , THÀNH PHẦNMỗi viên nén THÀNH PHẦNMỗi viên nén không bao chứaCefadroxil USP tương đương Cefadroxil……………….500 mgTá dược: Bột cenlulose vi tinh thể, canxi carbonat, colloidal silicon dioxyd, magnesi stearat, …

Thuốc kháng sinh
Hapenxin 250mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị các bệnh: Nhiễm khuẩn , THÀNH PHẦNCephalexin 250 mgTá dược vừa đủ 1 gói(Hương dâu bột natri citrat acid citric THÀNH PHẦNCephalexin …………………………………………………………………………………………… 250 mgTá dược vừa đủ …………………………………………………………………………………………. 1 gói(Hương dâu bột, natri citrat, acid citric khan, lactose, đường aspartam, màu đỏ erythrosin).CÔNG …