Mydriacyl 1% 15ml

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNHDùng tại chỗ làm giãn đồng tử và liệt cơ mi để thăm khám mắt (soi đáy mắt đo khúc xạ)Ðối với trẻ em không dùng để làm liệt cơ mi mà phải dùng một tác nhân mạnh

THÀNH PHẦN
Tropicamide
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Dùng tại chỗ làm giãn đồng tử và liệt cơ mi để thăm khám mắt (soi đáy mắt, đo khúc xạ).
Ðối với trẻ em, không dùng để làm liệt cơ mi mà phải dùng một tác nhân mạnh hơn như atropin chẳng hạn.
Dùng trước và sau phẫu thuật, khi cần giãn đồng tử thời gian ngắn.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Soi đáy mắt: 1 – 2 giọt dung dịch 0,5%, nhỏ 15 – 20 phút trước khi khám.
Ðo độ khúc xạ mắt: 1 – 2 giọt dung dịch 1%, 5 phút sau nhắc lại.
Nếu trong vòng 20 – 30 phút sau khi tra thuốc mà người bệnh chưa được thăm khám thì cần tra thêm 1 giọt thuốc để kéo dài tác dụng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Thường gặp, ADR > 1/100:
– Tại chỗ: Tăng nhãn áp, chói, nhức mắt (do đồng tử giãn rộng).
– Nếu tra thuốc kéo dài gây kích ứng tại chỗ, gây sung huyết, phù, viêm kết mạc.
– Toàn thân: Khô miệng, đỏ bừng mặt, da khô.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
Phát ban và trướng bụng ở trẻ em.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000L
(Thuộc vào loại dùng quá liều hoặc rất nhạy cảm với thuốc).
Nhịp tim chậm sau đó nhịp nhanh, kèm theo đánh trống ngực và loạn nhịp; rối loạn tâm thần, hành vi; trụy tim mạch.
TƯƠNG TÁC THUỐC
– Tropicamid phối hợp với các thuốc kháng acetylcholin khác làm tăng tác dụng kháng cholinergic và tác dụng lên thần kinh trung ương và ngoại biên.
Hậu quả có thể rất nguy hiểm.
– Tropicamid và các thuốc kháng histamin: tác dụng của thuốc tăng lên nếu phối hợp.
– Tropicamid làm ảnh hưởng đến hấp thu của một số thuốc do làm giảm nhu động dạ dày.
– Tropicamid tránh phối hợp với phenothiazin và thuốc chống trầm cảm ba vòng vì làm tăng tác dụng kháng muscarin.
Có thể dị ứng da.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Lọ 15ml
NHÀ SẢN XUẤT
Alcon

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc nhỏ mắt
Eyelight Tears

Giá: Liên hệ. Mô tả: Dùng thay thế nước mắt khi phim nước mắt không bền vững hoặc thiếu nước mắt, THÀNH PHẦNHydroxypropyl Methylcellulose 30 mgDextran 7010 THÀNH PHẦNHydroxypropyl Methylcellulose … 30 mgDextran 70…………………………….10 mgTá dược vừa đủ ……………………….10 ml(Benzalkoniumclorid, Na EDTA, acid boric, natri borat, natri clorid, nước cất).CÔNG …

Thuốc nhỏ mắt
Apoltear 10ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH– Bệnh viêm kết mạc cấp tính mãn tính viêm kết mạc dị ứng, THÀNH PHẦN Kẽm sulfat … 150 THÀNH PHẦN Kẽm sulfat … 150 mgChlorobutanol … 40 mgAcid boric … 420 mgNước cất ….vđ… 1 viênCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH – Bệnh viêm …

Thuốc nhỏ mắt
Voltaren Ophtha 5ml

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNH Tình trạng viêm sau phẫu thuật lấy thủy tinh thể đục và các can thiệp phẫu thuật khác Phòng ngừa phù THÀNH PHẦN Cho 1 mlDiclofenac sodium 1 mgTá dược:Benzalkonium chloride; Disodium edetate; Hydroxypropyl gamma-cyclodextrin; Hydrochloric acid; Propylene glycol; Trometamol; Tyloxapol; Nước pha …