Zinacef Inj.750mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm phế quản cấp và mãn dãn phế quản bội nhiễm viêm phổi do vi trùng abcès phổi

THÀNH PHẦN
Céfuroxime sodique tính theo céfuroxime 750 mg
(Na) (38,62 mg)
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm phế quản cấp và mãn, dãn phế quản bội nhiễm, viêm phổi do vi trùng, abcès phổi và nhiễm trùng phổi hậu phẫu.
Nhiễm trùng tai mũi họng: viêm xoang, viêm amygdale và viêm họng.
Nhiễm trùng đường tiểu: viêm thận-bể thận cấp và mãn, viêm bàng quang và nhiễm trùng niệu không có triệu chứng.
Nhiễm trùng mô mềm như viêm tế bào, viêm quầng, viêm phúc mạc và nhiễm trùng vết thương.
Nhiễm trùng xương và khớp: viêm cơ xương và viêm khớp nhiễm khuẩn. Nhiễm trùng sản phụ khoa: các bệnh viêm vùng chậu.
Bệnh lậu, đặc biệt khi pénicilline không thích hợp.
Các nhiễm trùng khác bao gồm nhiễm trùng huyết và viêm màng não.
Dự phòng nhiễm trùng trong phẫu thuật bụng, vùng chậu, chỉnh hình, tim, phổi, thực quản và mạch máu khi có nguy cơ tăng nhiễm trùng.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Người lớn: IM hay IV 750 mg x 3 lần/ngày, nặng: IV 1.5 g x 3 lần/ngày.
Trẻ em: 30-100 mg/kg/ngày, chia 3-4 lần.
Sơ sinh: 30-100 mg/kg/ngày chia 2-3 lần.
Lậu: Liều duy nhất 1.5 g (2 x 750 mg) tiêm IM vào 2 vị trí khác nhau.
Viêm màng não do vi khuẩn nhạy cảm:
Người lớn: 3 g tiêm IV mỗi 8 giờ,
Nhũ nhi & trẻ em: 150-250 mg/kg/ngày, tiêm IV chia 3-4 lần,
Sơ sinh: 100 mg/kg/ngày, tiêm IV.
Dự phòng trong phẫu thuật: 1.5 g khi khởi mê, 750 mg vào lúc 8 giờ sau & 16 giờ sau hay 750 mg x 3 lần/ngày trong 24-48 giờ kế tiếp.
Điều trị tiếp nối:
Viêm phổi: 1.5 g x 2 lần/ngày IM hay IV trong 48-72 giờ, tiếp Zinnat uống 500 mg x 2 lần/ngày x 10 ngày;
Đợt cấp viêm phế quản mãn: 750 mg x 2 lần/ngày IM hay IV x 48-72 giờ, tiếp Zinnat uống 500 mg x 2 lần/ngày x 5-10 ngày
– Cách dùng:
IM hay IV
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với thành phần thuốc.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
750 mg x 1 lọ
NHÀ SẢN XUẤT
GlaxoSmithKline

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
vamidol

Giá: Liên hệ. Mô tả: CHỈ ĐỊNHÐợt cấp của viêm phế quản mạn; Dự phòng lâu dài nhiễm khuẩn tiết niệu tái phát; Nhiễm khuẩn tiết niệu dưới cấp THÀNH PHẦNSulfamethoxazol: 400mgTrimethoprim: 80mgCÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNHÐợt cấp của viêm phế quản mạn; Dự phòng lâu dài nhiễm khuẩn tiết niệu tái …

Thuốc kháng sinh
Azicine Viên 250

Giá: 27,000vnđ. Mô tả: Điều trị các triệu chứng nhiễm trùng, THÀNH PHẦNAzithromycin dihydrateCÔNG DỤNG CHỈ ĐỊNHĐiều trị các triệu chứng nhiễm trùng:Đường hô hấp trên: tai mũi họng như THÀNH PHẦNAzithromycin dihydrateCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHĐiều trị các triệu chứng nhiễm trùng:Đường hô hấp trên: tai, mũi, họng như viêm …

Thuốc kháng sinh
Hagimox viên 500mg

Giá: 93,000vnđ. Mô tả: Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp tai mũi họng nhiễm khuẩn đường tiết niệu sinh dục viêm amiđan viêm túi mật viêm da Dự phòng và điều trị viêm màng trong tim THÀNH PHẦNAmoxicilin trihydrat …….. tương đương 500 mg Amoxicilin khanTá dược vừa đủ …