Ospen 1000
- By : Dược sĩ Lưu Anh
- Category : Thuốc kháng sinh
Giá: Liên hệ.
Mô tả: Điều trị dự phòng: Nhiễm khuẩn do Streptococci & những biến chứng (sốt thấp khớp múa giật viêm đa khớp viêm nội tâm mạc viêm
THÀNH PHẦN
Phenoxymethylpenicillin
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tai mũi họng, da, vết thương
Điều trị dự phòng: Nhiễm khuẩn do Streptococci & những biến chứng (sốt thấp khớp, múa giật, viêm đa khớp, viêm nội tâm mạc, viêm tiểu cầu thận); Viêm nội tâm mạc do vi khuẩn ở những bệnh nhân có bệnh khớp tim bẩm sinh trước & sau khi phẫu thuật nhỏ như cắt amiđan, nhổ răng; Nhiễm khuẩn do phế cầu ở trẻ sơ sinh bị bệnh hồng cầu hình liềm
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG
Liều ≥ 25 000 IU/kg (Người lớn có thể dùng liều hàng ngày tới 6,0 MIU); chia 2 – 3 lần/ngày
Trẻ em: 50000-100000 IU/kg
Người lớn và trẻ lớn: 3 – 4.5 MIU
Người lớn, người già béo phì và phụ nữ có thai: 1.5 viên/lần, mỗi 8 giờ. Nên tiếp tục điều trị thêm 3 ngày sau khi đã hết các triệu chứng
Phòng ngừa các biến chứng do Streptococci: Trẻ cân nặng > 30 kg và người lớn: 1/2 viên x 2 lần/ngày
Phòng ngừa viêm nội tâm mạc sau phẫu thuật: Người lớn & thiếu niên: dùng 3 viên 1 giờ trước khi phẫu thuật & uống tiếp 1/2 viên mỗi 6 giờ sau phẫu thuật trong 2 ngày
Suy thận: chỉnh liều
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc
Cần xem xét khả năng dị ứng chéo ở những bệnh nhân đã từng dị ứng với các cephalosporin.
Không được dùng thuốc cho bệnh nhân có bệnh tiêu hóa biểu hiện nôn hoặc tiêu chảy dài dẳng
THẬN TRỌNG
Tạng dị ứng/hen phế quản
Dùng thuốc trong thời gian dài nên định kỳ xét nghiệm công thức máu, kiểm tra chức năng gan và thận
Chú ý viêm ruột giả mạc khi tiêu chảy
Có thai, cho con bú
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Phản ứng quá mẫn
Buồn nôn, nôn, tiêu chảy đầy bụng, viêm dạ dày và viêm lưỡi
Thay đổi huyết học
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 100 vỉ x 10 viên
NHÀ SẢN XUẤT
Biochemie GmbH – ÁO
Không có bình luận