Sulfaprim 480mg

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNHNhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn còn nhạy cảm với cotrimoxazole (Sulfamethoxazole + Trimethoprim):– Đường sinh dục tiết niệu: viêm

THÀNH PHẦN
– Sulfamethoxazole……………………………………………………… 400 mg
– Trimethoprim……………………………………………………………… 80 mg
– Tá dược vừa đủ…………………………………………………………….1 viên
(Tinh bột sắn, tinh bột ngô, Methyl hydroxybenzoate, Propyl hydroxybenzoate, Magnesium stearate, Ethanol 96%).
CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH
Nhiễm khuẩn do các chủng vi khuẩn còn nhạy cảm với cotrimoxazole (Sulfamethoxazole + Trimethoprim):
– Đường sinh dục, tiết niệu: viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo.
– Đường hô hấp: viêm phổi, viêm phế quản, viêm xoang, viêm tai giữa.
– Đường tiêu hóa: thương hàn, lỵ.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
– Liều đề nghị:
+ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu:
●Người lớn: uống 2 viên x 2 lần/ngày (cách nhau 12 giờ), trong 10 ngày.
●Trẻ em: 8mg Trimethoprim/kg + 40mg Sulfamethoxazole/kg, chia làm 2 lần (cách nhau 12 giờ), trong 10 ngày.
+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp:
●Người lớn: uống 2 – 3 viên x 2 lần/ngày, trong 10 ngày.
●Trẻ em: 8mg Trimethoprim/kg + 40mg Sulfamethoxazole/kg, chia làm 2 lần (cách nhau 12 giờ), trong 5 – 10 ngày.
+ Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa:
Lỵ trực khuẩn:
●Người lớn: uống 2 viên x 2 lần/ngày (cách nhau 12 giờ), trong 5 ngày.
●Trẻ em: 8mg Trimethoprim/kg + 40mg Sulfamethoxazole/kg, chia làm 2 lần (cách nhau 12 giờ), trong 5 ngày.
+ Bệnh nhân suy thận:
– Độ thanh thải creatinin > 30ml/phút: dùng liều thông thường ở người lớn.
– Độ thanh thải creatinin 15 – 30ml/phút: dùng ½ liều thông thường ở người lớn.
– Độ thanh thải creatinin < 15 ml/phút: không dùng thuốc này.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với các thành phần của thuốc
– Suy thận nặng.
– Người bệnh được xác định thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ do thiếu acid folic.
Trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuổi.
THẬN TRỌNG
– Chức năng thận suy giảm.
– Dễ bị thiếu hụt acid folic như người bệnh cao tuổi và khi dùng Sulfaprim liều cao dài ngày.
– Mất nước, suy dinh dưỡng.
– Thuốc có thể gây thiếu máu tan huyết ở người thiếu hụt G6PD.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
– Thường gặp: sốt, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm lưỡi, ngứa, ngoại ban.
– Ít gặp: tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, ban xuất huyết, mày đay.
– Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt và giảm toàn thể huyết cầu, viêm màng não vô khuẩn, hoại tử biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyell), hội chứng Stevens– Johnson, ban đỏ đa dạng, phù mạch, mẫn cảm ánh sáng, vàng da, ứ mật ở gan, hoại tử gan, tăng kali huyết, giảm đường huyết, ảo giác, suy thận, viêm thận kẽ, sỏi thận, ù tai.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 10 vỉ x 20 Viên nén
NHÀ SẢN XUẤT
Mekopharm

Không có bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Thuốc kháng sinh
Bristopen 500mg

Giá: Liên hệ. Mô tả:  Thuốc này là một kháng sinh họ penicillin Nó được dự định điều trị dự phòng và điều trị thay thế đường tiêm trong THÀNH PHẦNOxacillin: 500mgCÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNH– Thuốc này là một kháng sinh họ penicillin. Nó được dự định điều trị, dự …

Thuốc kháng sinh
Benzyl Penicillin 1.000.000UI

Giá: Liên hệ. Mô tả: Điều trị nhiễm trùng do các mầm bệnh nhạy cảm chủ yếu: dự phòng tái phát viêm thấp khớp cấp tính điều trị bệnh giang mai BENZYLPENICILLIN 1.000.000UISố đăng ký: VNA-4798-02Thành phần: BenzylpenicillinDạng bào chế: Thuốc bột tiêmQuy cách đóng gói: Hộp 50 lọ thuốc …

Thuốc kháng sinh
Kefnir 300mg

Giá: Liên hệ. Mô tả: Nhiễm trùng nhẹ đến vừa: Viêm phổi viêm phế quản mạn viêm xoang cấp viêm họng viêm amiđan viêm da & cấu trúc da THÀNH PHẦNCefdinir CÔNG DỤNG, CHỈ ĐỊNHNhiễm trùng nhẹ đến vừa: Viêm phổi, viêm phế quản mạn, viêm xoang cấp, viêm họng, …